K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

like a dog with two tails (idiom): rất vui vẻ, hạnh phúc

extremely happy: thực sự vui vẻ                

extremely disappointed: thực sự thất vọng

exhausted: kiệt sức                                    

very proud: rất tự hào

=> like a dog with two tails = extremely happy

Tạm dịch: "Edwards có vẻ rất hạnh phúc sáng nay." - "Bạn không nghe tin gì sao? Vợ anh ấy đã sinh một bé trai sáng sớm hôm nay.”

18 tháng 4 2018

Đáp án là D

Rude= impolite=vô lễ, không lịch sự.

22 tháng 1 2017

Đáp án D

Reflection (n) Sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại

A. Imagination (n) sự tưởng tượng

B. Bone (n) xương

C. Leash (n) buộc day bằng xích

D. Imagine (n) hình ảnh

“Con chó thấy sự phản chiếu của mình trên mặt hồ nước”

Phản chiếu ở đây chính là hình ảnh được phản chiếu vậy đáp án D thích hợp

23 tháng 3 2018

Đáp án : A

Reflection = ảo ảnh. Image = hình ảnh

4 tháng 10 2018

B

Communicate = liên lạc, giao tiếp. get in touch = liên lạc. be interested in = quan tâm, thích thú tới. be related = có liên quan. Have connection = có kết nối

28 tháng 2 2018

Đáp án C

Giải thích: “like a dog with two tails” = rất vui mừng, hài lòng

A. rất tự hào

B. rất mệt mỏi

C. rất hài lòng

D. rất ngạc nhiên

Dịch nghĩa: Hẳn sẽ rất vui mừng và may mắn nếu cô ấy được tham gia vào đội

29 tháng 4 2019

Đáp án C

Thành ngữ: like a dog with two tails vô cùng hạnh phúc = extremely pleased.

Các đáp án còn lại:

A. vô cùng tự hào.

B. vô cùng mệt mỏi.

D. vô cùng sửng sốt.

Dịch: Lucky sẽ rất vui nếu cô ấy được vào đội.

17 tháng 6 2017

Đáp án là A. attainment = accomplishment : thành tích

Nghĩa các từ còn lại: task: nhiệm vụ; shock: ngạc nhiên; surprise: ngạc nhiên

6 tháng 4 2018

Đáp án là D.

structure: công trình/ kiến trúc

hut: lều

sentence: câu

pattern: nền tảng/ khuôn mẫu

building: tòa nhà

Câu này dịch như sau: Nếu bạn xây một công trình bên cạnh dòng sông này, bạn phải chắc chắn rằng nó an toàn khi lũ lụt.

=> structure = structure

28 tháng 2 2018

Đáp án là B. spare = free: rảnh rỗi

Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận