K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 5 2018

Đáp án D

get over = overcome: vượt qua

fell apart: trục trặc/ ngừng hoạt động

look up: tra cứu thông tin

break down: suy sụp/ đau buồn

Câu này dịch như sau: Người phụ nữa suy sụp khi cảnh sát thông báo rằng con trai bà đã mất

26 tháng 3 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Con đã không khóa cửa sáng nay đâu đấy nhé vì mẹ tìm thấy chìa khóa trên bàn khi mẹ về nhà! Ngui đàn bà nói với con trai mình.

Đáp án đúng là B. Viết lại câu với cấu trúc: criticize sb for (not) doing sth: ch trích ai/ phê trình ai vì đã làm việc gì đó (không làm việc gì đó).

A. sai ở từ with.

- scold sb for: mng mỏ. Ex: He scolded them for arriving late.

C. sai not unlocking. Trong 2 từ phủ định này thì ch được phép dùng một từ, hoặc là not, hoặc là unlocking.

- blame sb/ sth for: đ lỗi

Ex: A dropped cigarette is being blamed for the fire.

D. sai ở từ of.

- reproach sb for/ with (doing) sth: phê bình, chỉ trích

Ex: She was reproached by colleagues for leaking the story to the press

26 tháng 9 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Con đã không khóa cửa sáng nay đâu đấy nhé vì mẹ tìm thấy chìa khóa trên bàn khi mẹ về nhà! Người đàn bà nói với con trai mình.

Đáp án đúng là B. Viết lại câu với cấu trúc: criticize sb for (not) doing sth: chỉ trích ai/ phê bình ai vì đã làm việc gì đó (không làm việc gì đó).

          A. sai ở từ with.

Scold sb for: mắng mỏ. Ex: He scolded them for arriving late.

          C. sai ở not unlocking. Trong 2 từ phủ định này thì chỉ được phép dùng một từ, hoặc là not, hoặc là unlocking.

Blame sb/ sth for: đổ lỗi

Ex: A dropped cigarette is being blamed for the fire.

          D. sai ở từ of.

Reproach sb for/ with (doing) sth: phê bình, chỉ trích

Ex: She was reproached by colleagues for leaking the story to the press.

23 tháng 10 2017

D

Tell sb  not to V: bảo ai không nên làm gì

ð Đáp án D

Tạm dịch:  Người mẹ bảo con trai không nên cư xử quá bất lịch sự

23 tháng 8 2019

Đáp án A

Kiến thức: Phrasal verb, từ vựng

Giải thích:

To break out (v): bùng ra, nổ ra

To break off (v): kết thúc đột ngột, ngừng

To break up (v): giải tán, chấm dứt

Tạm dịch: Tất cả các con trai của bà gia nhập quân đội khi chiến tranh nổ ra.

8 tháng 2 2018

Đáp án là B

Take over: tiếp quản/ kiểm soát

Take a chance: tận dụng cơ hội

Take control of: kiểm soát/ điều khiển

Lose control of: mất kiểm soát

=>take over = take control of

Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy

20 tháng 3 2017

Chọn D

2 tháng 7 2019

Đáp án : C

Give something away = cho đi. Dịch: khi cô ấy chết, cô ấy đem hết tiền cho một hội từ thiện vì loài mèo

27 tháng 12 2017

Đáp án A

Giải thích: give away = trao tặng

Dịch nghĩa: Khi cô ấy chết, cô ấy đã trao tặng toàn bộ số tiền của cô cho một quỹ từ thiện dành cho mèo.

B. give out (v) = kết thúc; cạn kiệt; dừng làm việc

C. give on (v). Không có cụm động từ give on

D. give off (v) = tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng, …)

2 tháng 8 2018

C

“ When” dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào

ð Thì quá khứ tiếp diễn

ð Đáp án C

Tạm dịch: Anh ấy bị ngã khi chạy về phía nhà thờ