Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
A. repeat (v) lặp lại, nhắc lại
B. repeatedly (adv)nhắc đi nhắc lại
C. repetitiveness (n) sự lặp đi lặp lại
D. repetitive (adj) có đặc trưng lặp đi lặp lại
“Has been______overlooked” => thiếu adv
=>Đáp án B
Tạm dịch: Mặc dù có khả năng, Peter đã nhiều lần bị bỏ qua việc thăng chức.
Đáp án B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. repeat (v): lặp lại
B. repeatedly (adv): một cách lặp lại
C. repetitive (adj): lặp lại
D. repetition (n): sự lặp lại
Trước động từ “overlooked” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.
Tạm dịch: Mặc cho khả năng của mình, Laura liên tục bị bỏ qua việc thăng chức.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “to be on the verge of extiction”: trên bờ vực tuyệt chủng
border (n): biên giới
margin (n): lề (giấy)
rim (n): cạp, vành
Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ đã đứng trước bờ vực tuyệt chủng trong nhiều năm.
Chọn B Đáp án: B. engrossed in doing sth: mải mê, chăm chú vào việc gì
Nghĩa câu đề: Tôi đang mải mê chuẩn bị các kiện hàng thì nghe thấy tiếng gõ cửa.
A. deceive: lừa dối C. reduce: giảm D. found: thành lập
Kiến thức kiểm tra: Mạo từ
a / an + danh từ chỉ nghề nghiệp
MP /em pi:/: Member of Parliament (Thành viên trong nghị viện)
=> bắt đầu bằng một nguyên âm => an
Tạm dịch: Ông Humphrey đã là thành viên của nghị viện trong 5 năm rồi.
Chọn B
Đáp án B
Gấu trúc khổng lồ đang cơ nguy cơ tuyệt chủng nhiều năm nay.
on the verge of extinction: ở trên bờ vực tuyệt chủng
bring/drive sth to the verge of extinction: đẩy đến bờ vực tuyệt chủng
border (đường biên giới)
verge (ven đường, ven rừng)
margin (lề trang giấy, rìa bờ hồ)
rim (miệng cốc, cạp nong nia)
Đáp án A
“arrested” ở đây được hiểu là “who was arrested”
Đáp án C.
Trong câu có in the last few days có nghĩa là trong những ngày gần đây đứng đầu câu nên động từ phải chia ở thì hiện tại hoàn thành và đồng thời phải sử dụng cấu trúc đảo ngữ. Đáp án A và B không phù họp cấu trúc câu đảo ngữ, đáp án D thừa there nên đáp án chính xác là đáp án C.
Tạm dịch: Chỉ trong vòng vài ngày cuối thì một việc gì đó mới được tiến hành để sửa chữa hồ bơi.
Đáp án B
Giải thích:
Sau danh từ chỉ tên môn học, ví dụ: economics, physics, history... dùng động
từ số ít.
Dịch nghĩa: Môn kinh tế học phát triển nhanh chóng trong vài năm vừa qua.
—» has been developed
Đáp án là A. overlooked: bị bỏ qua
Nghĩa các từ còn lại: overtaken : qua mặt; overcome: vượt qua; overcast: u ám