K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2017

Đáp án là C.

arrogant /ˈærəɡənt/: kiêu ngạo

vain /veɪn/: hão huyền , phù phiếm

mean /miːn/: keo kiệt

impulsive /ɪmˈpʌlsɪv/: bốc đồng , hấp tấp

Câu này dịch như sau: Ông Smith là một người keo kiệt; ông ấy chưa bao giờ tiêu một đồng nào

30 tháng 3 2019

Đáp án B

Cấu trúc: Although + Mệnh đề = despite/in spite of + cụm danh từ: Mặc dù … tuy nhiên

So that + mệnh đề: để…

Because + mệnh đề: bởi vì

Tạm dịch: Mặc dù ông John Smith già rồi nhưng ông vẫn tập thể dục đi bộ mỗi ngày

20 tháng 10 2018

Đáp án B.

A. self-confident (adj): tự tin

B. self-conscious (adj): ngượng ngùng, e thẹn, lúng túng

C. self-satisifed (adj): tự mãn

D. selfish (adj): ích kỷ

Tạm dịch: Paul là người rất rụt rè; cậu ấy không bao giờ thoải mải với người lạ.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

self-consicious (adj): e ngại

self-directed (adj): tự quyết

self- satisfied (adj): tự mãn

self-confident (adj):  tự tin

Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh  ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.

13 tháng 9 2018

Chọn A

Turn up = xuất hiện. Đây là một thực tế, xảy ra trong hiện tại với tần suất rõ ràng “never” = không bao giờ -> chia ở hiện tại đơn với chủ ngữ “he”

2 tháng 1 2017

Đáp án C

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

20 tháng 11 2019

Đáp án C.

Cụm từ: have a narrow/lucky escape: tránh bị giết hại hoặc bị thương nặng ch bởi vì bạn đã may mắn hoặc đã cổ gắng hết sức.

Ex: A couple had a narrow escape when a tree fell just in front of their car: Một cặp đôi đã may mn thoát nạn khi có một cái cây đổ ngay tnrớc mũi xe ca họ.

Kiến thức cần nhớ

would + have + PP: đã... rồi/dùng trong câu điều kiện loại 3 với cách dùng của modal perfect:

- must + have + PP: chắc là đã, hẳn là đã

- could/ may/ might + have + PP: có lẽ đã

- should + have + PP: lẽ ra phải, lẽ ra nên

25 tháng 4 2019

Đáp án C