Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
(to) be out of breath: hết hơi, thở không ra hơi
Dịch: Sau khi chạy lên cầu thang, tôi thở không ra hơi
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B.
Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi (Tag question) là “they”. Nobody mang ý nghĩa phủ định => trợ động từ khẳng định: did they.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : C
Trong câu hỏi đuôi “nobody” được thay thế bằng đại từ “they”
Hơn nữa “nobody” mang nghĩa phủ định =) Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ
Cấu trúc: Although /Though + S + V + adv
=> Đảo ngữ: Adv + as/though + S + V
As: Bởi vì, Theo như => không phù hợp nghĩa câu => Loại A
Trước danh từ thường là tính từ => Loại B vì “heavily” là trạng từ, đứng sau động từ
Động từ “was” => thì quá khứ đơn => vế trước cũng ở thì quá khứ đơn => Loại C
Tạm dịch: Mặc dù trời mưa rất to nhưng không có ai vắng mặt khỏi bữa tiệc chia tay tối qua cả.
Chọn D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: Cấu trúc chỉ sự tương phản:
adj/adv + as+ S+ V, S + V: tuy…. nhưng…
Dịch: Tuy trời mưa to nhưng không ai vắng mặt trong bữa tiệc chia tay tối qua.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: Cấu trúc với các động từ chỉ giác quan, nhận thức
S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + Vo: chứng kiến hành động xảy ra từ đầu đến cuối
S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + V-ing: bất chợt bắt gặp hành động đang xảy ra
Tạm dịch: Cô ấy thấy anh ấy đang chạy ra khỏi nhà.
Đáp án: B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Cấu trúc: It + to be + very + adj (chỉ người) + of somebody (to do something) = Ai đó thật… khi làm gì.
Dịch: Bạn thật là tốt khi bớt quá nhiều thời gian cho mình.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
Tạm dịch: Khi được thông báo rằng anh ta đã giành được học bổng vào Đại học Harvard, anh ta nhảy cẫng lên sung sướng.
Cấu trúc: on doing sth: khi điều gì xảy ra, khi đang làm gì. Ở dạng bị động là on being done sth.
Ex: What was your reaction on seeing him?
Đáp án D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
(be) out of breath: hết hơi, thở không ra hơi.
Tạm dịch: Sauk hi đi lên cầu thang thì tôi thở không ra hơi.