Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
A. To present sb with sth/ To present sth to sb: tặng thứ gì cho ai (một cách trang trọng trong buổi lễ)
Ex: The sword was presented by the family to the museum: Thanh gươm đã được gia đình tặng cho bảo tàng.
B. To assist sb in/ with sth/ To assist sb to do sth: giúp đỡ ai về việc gì
Ex: Two men are assisting the police with their enquiries: Hai người đàn ông đang giúp đỡ cảnh sát với các yêu cầu của họ
C. To provide sb with sth/ To provide sth for/ to sb: cung cấp thứ gì cho ai
D. to offer sth to sb/ to offer sb sth: mời ai thứ gì
Ex: I gratefully took the cup of coffee she offered me: Tôi bằng sự biết ơn cầm lấy ly cà phê mà cô ấy đã mời tôi. Chọn C vì phù hợp về nghĩa nhất.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Of: Trong số
Of the 187 participants: Trong số 187 người tham gia
There were 187 participants: Có 187 người tham gia
187 participants: 187 người tham gia
All the 187 participants: Tất cả 187 người tham gia
Tạm dịch: Trong số 187 người tham gia cuộc khảo sát gần đây của Fortune về những phụ nữ làm việc thành công, 30% có chồng làm nội trợ.
Chọn D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ
Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy
With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa
On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa
Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình
Traditionally (adv): Theo truyền thống
Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái.
Chọn D