Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Coarse= thô, rough= xù xì, strong= chắc chắn, stiff = cứng, refined= trong, sạch.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
Tạm dịch: Căn phòng trông rất tồi. Bạn ________ màu xanh.
Dựa vào phần tạm dịch và xét 4 phương án thi chỉ có A là phù hợp:
A. should have painted: lẽ ra nên sơn
B. must have painted: ắt hẳn là đã phải sơn
C. need have painted: cần thiết phải sơn
D. would have painted: dùng trong câu điều kiện loại 3.
Đáp án A.
Tạm dịch: Căn phòng trông rất tối. Bạn ________ màu xanh.
Dựa vào phần tạm dịch và xét 4 phương án thì chỉ có A là phù hợp:
A. should have painted: lẽ ra nên sơn
B. must have painted: ắt hản là đã phải sơn
C. need have painted: cần thiết phải sơn
D. would have painted: dùng trong câu điều kiện loại 3.
Đáp án D
Giải thích: Familiar (n) = quen thuộc
Dịch nghĩa: Khuôn mặt anh ấy nhìn quen thuộc, nhưng tôi không thể nhớ tên của anh ấy.
A. similar (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.
B. alike (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.
C. memorable (adj) = đáng nhớ, đáng kỷ niệm
Đáp án D
Feel: cảm nhận
Touch: chạm vào
Appear: có vẻ như/ xuất hiện
Taste: nếm
Smell: ngửi
See: nhìn thấy
Câu này dịch như sau: Bề mặt này trông có vẻ thô ráp nhưng sờ vào rất mịn
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án D
Kiến thức: Mệnh đề danh từ
Giải thích:
- Mệnh đề danh từ có thể làm chủ ngữ trong câu.
- Cấu trúc: That + S + V + V
Ở đây cụm từ “is merely an illusion” giải thích cho chủ ngữ “That the Moon appears considerably larger at the horizon than it does overhead”.
Tạm dịch: Việc Mặt trăng xuất hiện lớn hơn nhiều khi ở đường chân trời so với trên không chỉ là ảo ảnh.
C
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: But for + cụm danh từ , S + would/ could have Ved/ V3
=> loại B và D
Tạm dịch: Nếu không có sự hỗ trợ của bạn, chúng tôi không thể hoàn thành kế hoạch này.
=> Chọn C
Linking verbs: look, feel, appear, tase, smell,... + adj
Tạm dịch: Bề mặt này trông có vẻ thô ráp (sần sùi) nhưng chạm vào có cảm giác mềm mại.
Chọn D