Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn C.
Đáp án C.
Xét 4 đáp án:
A. large = B. sizeable: rộng lớn
C. substantial: đáng kể
D. favorable: thuận lợi
Xét về nghĩa thì đáp án C là hợp nghĩa. Vậy đáp án đúng là C.
Dịch: Từ khi có cải cách, đất nước đã trải qua những thay đổi đáng kể.
Chọn B
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại): If + S + V-ed/V2, S + would (not) + V0.
Tạm dịch: Đáng lẽ ra đã có nhiều du khách đến thăm đất nước này hơn nếu khí hậu của nó ổn hơn.
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ
- giới từ “on” + N / V_ing / mệnh đề danh từ
- Cấu tạo mệnh đề danh từ:
+) that + S + V + O
+) what + V
+) when/why + S + V + O
+) if/whether + S + V + O: liệu…
- Vị trí:
+) Đứng đầu câu làm chủ ngữ
+) Đứng sau động từ làm tân ngữ
+) Đứng sau tobe
+) Đứng sau giới từ
Tạm dịch: Các loại thực phẩm chính được ăn ở bất kỳ quốc gia nào phụ thuộc phần lớn vào những thứ có thể tăng trưởng tốt nhất trong điều kiện khí hậu và đất đai của quốc gia đó.
Chọn A
Chọn C.
Đáp án C
Xét 4 đáp án ta có:
A. unharmed: không bị tổn hại, nguyên vẹn
B. undamaged: không bị tổn hại
C. unspoilt: đẹp hoang sơ
D. uninjured: không bị thương, không bị tổn thương
Như vậy chỉ có đáp án C là hợp lý.
Dịch: Đất nước chúng ta có những vùng rộng lớn với vẻ đẹp hoang sơ.
Đáp án C.
Tạm dịch: Ông Henry được nhận huy chương__________sự cống hiến của ông đối với đất nước.
A. in respone to: để đáp ứng
B. in gratitude for: biết ơn vì
C. in recognition of sth: sự công nhận, thừa nhận
D. in knowledge of: không tồn tại
Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án C.
Đáp án C
- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn
- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức
- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời
- In recognition of : để ghi nhận
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
musical instrument: nhạc cụ
equipment (n): trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể
tool (n): công cụ như búa, rìu,… cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật
facility (n): cơ sở vật chất (công trình xây dựng, trang thiết bị,…) phục vụ cho mục đích cụ thể
Tạm dịch: Peter có một phòng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy.
Chọn B