Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
musical instrument: nhạc cụ
equipment (n): trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể
tool (n): công cụ như búa, rìu,… cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật
facility (n): cơ sở vật chất (công trình xây dựng, trang thiết bị,…) phục vụ cho mục đích cụ thể
Tạm dịch: Peter có một phòng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy.
=> Đáp án A
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
B
A. repeat (v) lặp lại, nhắc lại
B. repeatedly (adv)nhắc đi nhắc lại
C. repetitiveness (n) sự lặp đi lặp lại
D. repetitive (adj) có đặc trưng lặp đi lặp lại
“Has been______overlooked” => thiếu adv
=>Đáp án B
Tạm dịch: Mặc dù có khả năng, Peter đã nhiều lần bị bỏ qua việc thăng chức.
Đáp án là C.
Câu này dịch như sau: Thợ sửa ống nước không thể nhớ anh ấy đã đặt cái hộp mà trong đó anh ấy để tất cả dụng cụ.
The box [ cái hộp] danh từ chỉ vật => loại A
Giới từ không đi với what => loại B
Chứa trong cái hộp => chọn in which
Đáp án D.
didn’t need to do something: đã không cần phải làm gì.
Dịch câu: 007 đã không cần phải ra khỏi phòng anh ta khi ở Moscow.
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
musical instrument: nhạc cụ
equipment (n): trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể
tool (n): công cụ như búa, rìu,… cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật
facility (n): cơ sở vật chất (công trình xây dựng, trang thiết bị,…) phục vụ cho mục đích cụ thể
Tạm dịch: Peter có một phòng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy.