Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức về từ đồng nghĩa
Giải thích: masterpiece (n) kiệt tác
A. A good principle: một nguyên tắc tốt
B. An expensive piece of painting: một bức tranh đắt tiền
C. A large piece of painting: một bức tranh lớn
D. An excellent work of art: một công trình nghệ thuật tuyệt vời
Dịch nghĩa: Old Behrman, nhân vật chính trong truyện ngắn Chiếc là cuối cùng của William Sydney Porter, là một nghệ sĩ đơn giản tốt bụng luôn luôn mơ ước vẽ được một kiệt tác.
B
“much” -> “many”
Much dùng với danh từ không đếm được, children là danh từ đếm được, số nhiều (số ít là child) nên phải dùng many
Đáp án B.
Keywords: true, Whistler’s mother.
Clue: “the painting of his mother, called "Arrangement in Grey and Black”, but known to most of US as "Whistler's Mother”: bức vẽ về mẹ ông, có tên "Sự sắp đặt trong màu xám và đen ” nhưng thường được biết tới dưới cái tên "Mẹ của Whistler".
Phân tích: Như vậy ta thấy đáp án B đã nêu được ý trong câu trên, đó là tên thật của bức tranh về mẹ của Whistler.
Đáp án B.
Keywords: true, Whistler’s mother.
Clue: “the painting of his mother, called “Arrangement in Grey and Black”, but known to most of us as “Whistler’s Mother”: bức vẽ về mẹ ông, có tên “Sự sắp đặt trong màu xám và đen” nhưng thường được biết tới dưới cái tên “Mẹ của Whistler”.
Phân tích: Như vậy ta thấy đáp án B đã nêu được ý trong câu trên, đó là tên thật của bức tranh về mẹ của Whistler.
Đáp án : A
“The Golden Gate” là một vật -> bị động-> Painting=> Painted.
Đáp án : A
Suy ra từ Đ1: the nineteenth - century artist best known for the painting of his mother, called “Arrangement in Grey and Black”, but known to most of us as “ Whistler’s Mother”, nghĩa là : nghệ sĩ TK 19 được biết đến vì bức tranh về mẹ, được gọi là: “Arrangement in Grey and Black”, nhưng hầu như thường được gọi là “Whistler’s Mother”
Đáp án A.
Keyword: speculate, paragraph 1.
Clue: “Sir Francis Seymour Haden, a less well-known artist, had speculated that collectors might find prints more attractive if they knew that there were only a limited number of copies produced”: Sir Haden, một họa sĩ kém tên tuổi hơn, đã xét thấy rằng các nhà sưu tầm tranh sẽ đánh giá cao bức tranh hơn nếu như họ biết rằng chỉ có một số lượng có hạn bản sao được vẽ.
Phân tích:
A. guessed: đoán
B. noticed: nhận thay
C. denied: chối
D. announced: tuyên bố
- speculate: đưa ra ý kiến về một cái gì đó mà không biết tất cả các chi tiết và sự thật. Vậy đáp án gần nghĩa nhất là A.
Ex: The doctors speculated that he died of a cerebral shock caused by a blow on the head: Các bác sĩ suy đoán rằng ông đã chết vì sốc não do một cú đánh vào đầu.
Ex: I can only speculate on the average number of cat per household to tell how many cats there are in the world: Tôi chỉ có thể suy đoán về số lượng mèo trung bình ở mỗi hộ gia đình để suy ra có bao nhiêu mèo trên thể giới.
Kiến thức cần nhớ |
- speculate (v) / 'spek.jə.leɪt/: giả định, cho rằng = hypothesise / haɪ'pɒθəsaɪz / = surmise /sə'maɪz / = guess - speculate on/ upon/ about sth: nghiên cứu một vấn đề |
Đáp án A.
Keyword: speculate, paragraph 1.
Clue: “Sir Francis Seymour Haden, a less well-known artist, had speculated that collectors might find prints more attractive if they knew that there were only a limited number of copies produced”: Sir Haden, một hoạ sĩ kém tên tuổi hơn, đã xét thấy rằng các nhà sưu tầm tranh sẽ đánh giá cao bức tranh hơn nếu như họ biết rằng chỉ có một số lượng có hạn bản sao được vẽ.
Phân tích:
A. guessed: đoán
B. noticed: nhận thấy
C. denied: chối
D. announced: tuyên bố
- speculate: đưa ra ý kiến về một cái gì đó mà không biết tất cả các chi tiết và sự thật. Vậy đáp án gần nghĩa nhất là A.
Ex: The doctors speculated that he đie of a cerebral shock caused by a blow on the head: Các bác sỹ suy đoán rằng ông đã chết vì sốc não do một cú đánh vào đầu.
Ex: I can only speculate on the average number of cat per household to tell how many cats there are in the world: Tôi chỉ có thể suy đoán về số lượng mèo trung bình ở mỗi hộ gia đình để suy ra có bao nhiêu mèo trên thế giới.
Đáp án : A
A “applying many layers of paint” được đề cập ở câu “On this perfect surface, the artist would sketch a composition with chalk, refine it with inks, and then begin the deliberate process of applying thin layers of egg tempera paint (egg yolk in which pigments are suspended) with small brushes. The successive layering of these meticulously applied paints produced the final translucent colors.”
Đáp án là C.
Người họa sĩ muốn làm bức tranh sống động. Người nghệ sĩ thêm những người mắc trang phục sáng màu trong phông nền.
A. Làm bức tranh sống động, người nghệ sĩ thêm những người mắc trang phục sáng màu trong phông nền.
Kiến thức: rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ khi hai hành động diễn ra song song cùng thì ta dùng: V-ing + O , S + V + O
=>Câu A sai vì động từ cần rút gọn là “attemp”
B. Người họa sĩ muốn làm bức tranh sống động bởi vì anh ấy thêm những người mắc trang phục sáng màu trong phông nền.
C. Người họa sĩ muốn làm bức tranh sống động bằng cách thêm những người mắc trang phục sáng màu trong phông nền.
D. Trong khi người họa sĩ muốn làm bức tranh sống động, anh ấy thêm những người mắc trang phục sáng màu trong phông nền