K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2018

Đáp án C.

vulnerable(adj): dễ bị tổn thương

rare and specious: hiếm có và tốt mã

weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương

small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá

strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường

Dịch nghĩa: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

29 tháng 7 2017

Chọn C

Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương

A. rare and specious: hiếm có và tốt mã

B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá

C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương

D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường

Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

24 tháng 3 2018

Đáp án B.

Cụm từ chỉ lý do: 

Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun.

Dịch câu: Hàng trăm loài hoa của Hawai sẽ tuyệt chủng hoặc hiếm có vì sự phát triển đất đai và nuôi dê.

11 tháng 11 2018

Đáp án C

Dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang đứng trước bờ vực tuyệt chủng. C

(Idiom: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng)

10 tháng 11 2018

Đáp án C

Dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang đứng trước bờ vực tuyệt chủng. C

(Idiom: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng)

12 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌln/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳkn/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.

4 tháng 9 2017

Đáp án B.

Cụm từ chỉ lý do:

Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronounj

Dịch câu: Hàng trăm loài hoa của Hawai sẽ tuyệt chủng hoặc hiếm có vì sự phát triển đất đai và nuôi dê.

3 tháng 1 2017

Đáp án B

18 tháng 12 2019

Đáp án B

Giải thích: Mạo từ “a” và “an” đứng trước danh từ số ít, nếu danh từ đó phát âm bắt đầu bằng một phụ âm thì dùng mạo từ “a”, còn nếu bắt đầu bằng một nguyên âm thì dùng mạo từ “an”.

Mạo từ “the” dùng cho những danh từ chỉ một vật, người duy nhất; danh từ đã được xác định trước; danh từ chỉ chủng loại; một hệ thống hay dịch vụ và dùng trong một số danh từ riêng.

Không dùng mạo từ khi danh từ là danh từ số nhiều dùng với nghĩa chung chung; hầu hết danh từ riêng; các buổi của ngày và đêm; các bữa ăn trong ngày; danh từ chỉ cơ quan, tổ chức, phương tiện vận tải.

Trong câu, sau chỗ trống là danh từ “accord” phát âm bắt đầu bằng một nguyên âm nên sử dụng mạo từ “an”.

Dịch nghĩa: Trên toàn cầu, 189 nước đã kí một hiệp định đồng ý thành lập Kế hoạch hành động đa dạng sinh học để bảo vệ động vật bị đe dọa và có nguy cơ tuyệt chủng.