K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 7 2018

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Những học sinh thiệt thòi về điều kiện kinh tế thường bỏ học, phải chọn một công việc với mức lương thấp để kiếm tiền.

=> Drop out of school (v): bỏ học

Xét các đáp án:

A. leave (v): rời khỏi                                             B. attend (v): tham dự

C. accept (v): chấp nhận, chấp thuận   D. reject (v): loại bỏ, bác bỏ

17 tháng 9 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. college /'kɔliddʒ/ (n): trường Đại học, Cao đẳng

B. primary school (n): trường Tiểu học

C. secondary school (n): trường Trung học phổ thông

D. state school (n): trường công lập

Tạm dịch: Những trường học phải trả phí thường được gọi là trường dân lập hay là trường tư thục.

=> independent schools >< state schools

17 tháng 6 2017

D

A. help (v): giúp đỡ

B. aid (v): hỗ trợ

C. support (v): hỗ trợ

D. hinder (v): cản trở >< assist (v): hỗ trợ

Tạm dịch: TEFL.com là trang web cung cấp công cụ tìm kiếm công việc cho những sinh viên.

12 tháng 3 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

deter (v): ngăn cản, làm nản lòng

A. influence /’ɪnfluəns/(v): ảnh hưởng

B. discourage /dis'kʌridʒ/(v): gây nản lòng

C. reassure /,ri:ə'uə/(v): trấn an

D. inspire /in’spaiə/(v): truyền cảm hứng

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.

=> discourage = deter

4 tháng 1 2018

D

A. tactful (adj): khéo léo

B. vulnerable (adj): dễ bị tổn thương

C. inattentive (adj): không chú ý

D. unreasonable (adj): không chính đáng >< plausible (adj): khả thi

Tạm dịch: Lí do xin nghỉ do cúm của nhân viên ấy có vẻ không khả thi lắm vì cậu ta quay trở lại làm việc với một làn da nâu.

29 tháng 4 2018

Đáp án B

Tobe compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy chọn.

Các đáp án còn lại:

A. depended: bị phụ thuộc.

C. obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc.

D. required: bị yêu cầu, bắt buộc. 

Dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc trong hầu hết những trường học ở Việt Nam.

21 tháng 3 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lai:

B. rapid (adj): nhanh     C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã

3 tháng 9 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.

- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.

Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.

Phân tích đáp án:

A. were at an advantage: có lợi thế

B. were at a disadvantage: bị bất lợi

C. lost their jobs: mất việc.

D. became fainted: trở nên yếu ớt.

Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A.

30 tháng 9 2017

Đáp án C

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Việt Nam và Lào sẽ hợp tác chặt chẽ để đẩy mạnh tình đoàn kết trong cộng động ASEAN và mở rộng vai trò then chốt của nhóm này trong trật tự an ninh khu vực.

=> solidarity (n): sự đoàn kết, tình đoàn kết

Xét các đáp án:

A. agreement (n): sự đồng ý

B. cọoperartion (n): sự hợp tác

C. separation (n): sự chia tách. sự chia rẽ

D. fellowship (n): tình bạn hữu, đoàn thể

27 tháng 10 2017

Đáp án B

Compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.

Các đáp án còn lại:

A. required (adj): bị yêu cầu, bắt buộc.

C. paid (adj): được trả phí.

D. dependent (adj): tự lập.

Dịch: Tiếng Anh là một môn học bắt buộc tại phần lớn các trường học ở Việt Nam.