K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2016

kim tan

eau sang

eu dong

....

17 tháng 5 2016

do min joon

lee min ho

...

ko bít nữa

17 tháng 5 2016

triệu lệ dĩnh

trương quân ninh

chung hán lương

giã nãi lượng

thái y lâm

17 tháng 5 2016

hoắc kiến hoa

mã khả

hồ tiểu mạn

trương vũ trạch

lâm chính nghi

22 tháng 6 2018

Trả lời :

Doctor

Teacher

Nurse

Chef

Dentist

22 tháng 6 2018

- teacher

- doctor

- artist

- scientist

- pilot

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

The five most famous international sports stars are: Ronda Rousey, Alex Morgan, Serena Williams, Tonya Harding, and Paige Vanzant.

(Năm ngôi sao thể thao quốc tế nổi tiếng nhất là: Ronda Rousey, Alex Morgan, Serena Williams, Tonya Harding và Paige Vanzant.)

The most famous sports star in my country is Nguyen Thi Anh Vien. Her sport is swimming.

(Ngôi sao thể thao nổi tiếng nhất nước tôi là Nguyễn Thị Ánh Viên. Môn thể thao của cô ấy là bơi lội.)

7 tháng 7 2018

ủng hộ nhé~~

  1. Abalone : bào ngư

  2. Aligator : cá sấu nam mỹ

  3. Anteater : thú ăn kiến

  4. Armadillo : con ta tu

  5. Ass : con lừa

  6. Baboon : khỉ đầu chó

  7. Bat : con dơi

  8. Beaver : hải ly

  9. Beetle : bọ cánh cứng

  10. Blackbird : con sáo

  11. Boar : lợn rừng

  12. Buck : nai đực

  13. Bumble-bee : ong nghệ

  14. Bunny : con thỏ

  15. Butter-fly : bươm bướm

  16. Camel : lạc đà

  17. Canary : chim vàng anh

  18. Carp : con cá chép

  19. Caterpillar : sâu bướm

  20. Centipede :con rết

  21. Chameleon :tắc kè hoa

  22. Chamois : sơn dương

  23. Chihuahua : chó nhỏ có lông mươt

  24. Chimpanzee : con tinh tinh

  25. Chipmunk : sóc chuột

  26. Cicada : con ve sầu

  27. Cobra : rắn hổ mang

  28. Cock roach : con gián

  29. Cockatoo : vẹt mào

  30. Crab : con cua

  31. Crane : con sếu

  32. Cricket : con dế

  33. Crocodile : con cá sấu

  34. Dachshund : chó chồn

  35. Dalmatian : chó đốm

  36. Donkey : con lừa

  37. Dove, pigeon : bồ câu

  38. Dragon- fly : chuồn chuồn

  39. Dromedary : lạc đà một bướu

  40. Duck : vịt

  41. Eagle : chim đại bàng

  42. Eel : con lươn

  43. Elephant : con voi

  44. Falcon : chim ưng

  45. Fawn : nai, hươu nhỏ

  46. Fiddler crab :con cáy

  47. Fire- fly : đom đóm

  48. Flea : bọ chét

  49. Fly : con ruồi

  50. Foal : ngựa con

  51. Fox : con cáo

  52. Frog : con ếch

  53. Gannet : chim ó biển

  54. Gecko : tắc kè

  55. Gerbil : chuột nhảy

  56. Gibbon : con vượn

  57. Giraffe : con hươu cao cổ

  58. Goat : con dê

  59. Gopher : chuột túi, chuột vàng hay rùa đất

  60. Grasshopper : châu chấu nhỏ

  61. Greyhound : chó săn thỏ

  62. Hare : thỏ rừng

  63. Hawk : diều hâu

  64. Hedgehog : con nhím

  65. Heron : con diệc

  66. Hind : hươu cái

  67. Hippopotamus : hà mã

  68. Horseshoe crab : con Sam

  69. Hound : chó săn

  70. Humming Bird : chim ruồi

  71. Hyena : linh cẫu

  72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà

  73. Insect : côn trùng

  74. Jellyfish : con sứa

  75. Kingfisher : chim bói cá

  76. Lady bird : bọ rùa

  77. Lamp : cừu non

  78. Lemur : vượn cáo

  79. Leopard : con báo

  80. Lion : sư tử

  81. Llama : lạc đà không bướu

  82. Locust : cào cào

  83. Lopster : tôm hùm

  84. Louse : cháy rận

  85. Mantis : bọ ngựa

  86. Mosquito : muỗi

  87. Moth : bướm đêm, sâu bướm

  88. Mule : con la

  89. Mussel : con trai

  90. Nightingale : chim sơn ca

  91. Octopus : con bạch tuột

  92. Orangutan : đười ươi

  93. Ostrich : đà điểu

  94. Otter : rái cá

  95. Owl : con cú

  96. Panda : gấu trúc

  97. Pangolin : con tê tê

  98. Papakeet : vẹt đuôi dài

  99. Parrot : vẹt thường

  100. Peacock : con công

  101.  
  102.  
7 tháng 7 2018

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con

Chúc bạn học tốt

8 tháng 1 2018

viết bằng tiếng anh hay tiếng việt ?

8 tháng 1 2018

My favorite singer is SƠN TÙNG,his hair is yellow,hi is very handsome.His new song is Nơi này có anh,very nice.i love Sơn Tùng

6 tháng 9 2018

1,England is a country that is part of the United Kingdom It shares land borders with Scotland to the north and Wales to the west. The Irish Sea lies northwest of England and the Cel Sea lies to the southwest. England is separated from continental Europe by the North Sea to the east and the English Channel to the south. The country covers five-eighths of the island of Great Britain, which lies in the North Atlan, and includes over 100 smaller islands, such as the Isles of Scilly and the Isle of Wight.

2, The UK hoặc Great Britain

3, mk không biết

4,cricket, football, rugby, tennis, speedway, golf, horse-racing, boxing, swimming, rounders

5, BIG BEN CLOCK TOWER, TOWER BRIDGE, STONEHENGE, WINDSOR CASTLE, WHITE CLIFFS OD DOVER,ST.MICHAEL'S MOUNT, DURDLE DOOR

6, 

7, NĂM BA PHẨY KHÔNG MỘT TRIỆU DÂN

TK MK NHA. ~HỌC TỐT~

14 tháng 12 2018

1. What do you do on a regular school day?

Talk about your school and what you think is special to you.

3. Describe your room.

4. Describe your parents / siblings, etc.

5. What are your plans for the upcoming vacation?

6. Tell a city and town you want to visit and why?

Compare a town and a city and live there.

8. What are you traveling with and why?

9. Tell about a festival in Vietnam that you .

10. What will you do to prepare for Tet?

11 tháng 12 2021

chịu thôi tớ ko biết viết

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: Hey, I watched Bình Tây Đại nguyên soái last night.

(Này, tôi qua mình xem phim Bình Tây đại nguyên soái đó.)

B: What was it about?

(Phim nói về cái gì?)

A: It was about the hero Trương Định - he dared to give up Nguyen's coffin to start an army against the French in the 1860s.

(Phim nói về anh hùng Trương Định - người dám từ bỏ áo quan nhà Nguyễn để khởi binh chống lại quân Pháp những năm 1860s.)

B: When was he born?

(Ông được sinh ra khi nào?)

A: He was born in 1820.

(Ông được sinh ra vào năm 1820.)

B: What was he famous for?

(Ông nổi tiếng vì điều gì?)

A: He was the leading flag in the entire movement of the Vietnamese people in general and the people of the South in particular to fight against the French colonialists.

(Ông là ngọn cờ tiên phong trong toàn bộ phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam nói chung và nhân dân Nam bộ nói riêng.)