K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

         Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu

Câu 1 (1 điểm) 

a. Chữ số 3 trong số thập phân   7, 923 có giá trị là: 

  A.                                     B.                                C.   300

b. 20% của 60 là: 

A. 12                                    B.  120                                 C. 1200                      

Câu 2 (1 điểm) 

a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là  : 

  A. 60cm2                              B. 25cm2                             C. 12,5cm2                     

b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:

 A. 25,16 dm2                            B. 25,12 dm2                    C. 25,13 dm2          

Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 4 m3 15 dm3 =  ……………m3       b. 20 tấn 7kg =  ………..tấn

c. 13,005 km = ………km…....m                         d. 5,2 giờ = ………giờ……phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 4 (2 điểm) 

a. Đặt tính rồi tính. 

        11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút                    12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng                                   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 45,54 x 8,7                                          77,88 : 5,9

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

                                                            

Câu 5 (1 điểm) 

a. Tính  giá trị của biểu thức                                b. Tìm y:       

          2,5 giờ × 2 +  4 giờ 15 phút : 3                          72,64 -  y x 2,5 = 68,76   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.

.............................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?

.............................................................................................................................................       .............................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4           b. 2,5 giờ x 7  + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

          

 

 

 

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

         Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu

Câu 1 (1 điểm) 

a. Chữ số 3 trong số thập phân   7, 923 có giá trị là: 

  A.                                     B.                                C.   300

b. 20% của 60 là: 

A. 12                                    B.  120                                 C. 1200                      

Câu 2 (1 điểm) 

a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là  : 

  A. 60cm2                              B. 25cm2                             C. 12,5cm2                     

b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:

 A. 25,16 dm2                            B. 25,12 dm2                    C. 25,13 dm2          

Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 4 m3 15 dm3 =  ……………m3       b. 20 tấn 7kg =  ………..tấn

c. 13,005 km = ………km…....m                         d. 5,2 giờ = ………giờ……phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 4 (2 điểm) 

a. Đặt tính rồi tính. 

        11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút                    12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng                                   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 45,54 x 8,7                                          77,88 : 5,9

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

                                                            

Câu 5 (1 điểm) 

a. Tính  giá trị của biểu thức                                b. Tìm y:       

          2,5 giờ × 2 +  4 giờ 15 phút : 3                          72,64 -  y x 2,5 = 68,76   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.

.............................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?

.............................................................................................................................................       .............................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4           b. 2,5 giờ x 7  + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

mụi người giúp mìn nhá

          

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1
26 tháng 3 2022

1.

a, B. b, A

2. 

a,C. b, B

3. 

a, 4,015 m³. b, 20,007 tấn. c, 13km 5m. d, 5 giờ 12 phút

4. 

a, 14 giờ 11 phút

    2 năm 4 tháng

    396,198

    13,2

cách đặt tính phép chia ở dưới ảnh nha

image 
26 tháng 3 2022

tham khảo:

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?A. Hàng đơn vị B. Hàng trămC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,03. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô...
Đọc tiếp

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28



c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3




Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg d. 3 cm2 25 mm2 = …………cm2
Bài 5: (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải:






Bài 6: (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ được số mới bằng  số lớn. Tìm hai số đã cho ?

0
B. Các bài toán về hình tròn I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Diện tích hình tròn có bán kính 4 dm là: A. 5024 dm² B.502,4 dm² C.50,24 dm² D.5,024 dm² Câu 2: Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là: A. 12,56 cm B.125,6 cm C.1,256 cm D.1256 cm Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây. Hãy chọn phát biểu đúng nhất: A. OA, OB, OC là bán kính B. OA = OB = OC C. AB là đường kính D. Cả A, B, C đều đúng Câu...
Đọc tiếp
B. Các bài toán về hình tròn

I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Diện tích hình tròn có bán kính 4 dm là:

A. 5024 dm² B.502,4 dm² C.50,24 dm² D.5,024 dm²

Câu 2: Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là:

A. 12,56 cm B.125,6 cm C.1,256 cm D.1256 cm

Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây. Hãy chọn phát biểu đúng nhất:

Bài tập nâng cao Toán lớp 5: Bài toán về hình tròn ảnh số 1

A. OA, OB, OC là bán kính B. OA = OB = OC

C. AB là đường kính D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Cho nửa hình tròn như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm. Chu vi của hình là:

Bài tập nâng cao Toán lớp 5: Bài toán về hình tròn ảnh số 2

A. 18,84cm B. 30,84cm C. 37,68cm D. 49,68cm

Câu 5: Cho hình tròn tâm O bán kính 6cm. Biết diện tích phần tô màu bằng 56% diện tích hình tròn. Diện tích tam giác ABC là:

Bài tập nâng cao Toán lớp 5: Bài toán về hình tròn ảnh số 3

A. 24,8688cm² B. 49,7376cm²

C. 63,3024cm² D. 113,04cm²

A. OA, OB, OC là bán kính B. OA = OB = OC

C. AB là đường kính D. Cả A, B, C đều đúng

 

5
18 tháng 12 2023

Câu 1

Diện tích hình tròn là:

4 x 4 x 3,14 = 50,24 (dm2)

Chọn C. 50,24 dm2

18 tháng 12 2023

Câu 2:

Chu vi hình tròn là

4 x 3,14 = 12,56 (cm)

Chọn A. 12,56 cm

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) * Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):  1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:           A.                         B.                         C.                  D. 2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:     A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45% 3: (0,5 điểm).  Một người...
Đọc tiếp

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

* Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):

 1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:

          A.                         B.                         C.                  D.

2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:

    A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45%

3: (0,5 điểm).  Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:

     A. 33km               B. 36km                 C. 39km                  D. 42km

4: (0,5 điểm).  Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

        A. 8cm2                 B. 32cm2                  C. 16 cm2                             D. 164cm2

5: (0,5 điểm).  Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 17dm, chiều rộng 10 dm và chiều cao 1,5m là

A.   810 dm2

B.    980dm2

C.    1150dm2

D.   2550dm2

6: (0,5 điểm).   Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A.   80 km/giờ              B.60 km/giờ              C. 50 km/giờ           D. 48 km/giờ                      

PHẦN II: Tự luận( 7 điểm)

Bài 2: (2 điểm).  Đặt tính rồi tính:

a, 493,58 + 38,496

b,970,5 – 184,68

     c, 24,87 x 5,6

    d, 364,8 : 3,04

Bài 3 (2 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?

Bài giải

Bài 4 (2 điểm).  Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

Câu 5 (1điểm). Một người bán hàng bán một thứ hàng hóa được lãi 20% so với giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?

giải nhanh giúp mình nhé

1
14 tháng 5 2023

2.B

3.C

4.C

5.

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 kmCâu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lầnCâu 4. Hỗn số...
Đọc tiếp

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :

A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005

Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:

A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 km

Câu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?

A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lần

Câu 4. Hỗn số 3viết thành số thập phân là:

a. 3,90 b.3,09 c.3,9100 d. 3,109

Câu 5. Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800

Câu 6. Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:

A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800%

Câu 7 . Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:

A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3

Câu 8. 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là:

A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ

1
12 tháng 7 2021

D và B là 2 đáp án đúng.

Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :A. 25Câu 2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28 cmD. 12,56 cm2Câu 5. Một hình thang có trung...
Đọc tiếp

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25

B.\ \frac{25}{10}

C.\ \frac{25}{100}

D.\ \frac{25}{1000}

Câu 2. Phân số \frac{3}{5} viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m8 dm2=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 384,5 + 72,6

............................................

............................................

............................................

b) 281,8 - 112,34

............................................

............................................

............................................

c) 16,2 x 4,5

............................................

............................................

............................................

d) 112,5 : 25

............................................

............................................

............................................

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

............................................

............................................

............................................

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

............................................

............................................

............................................

4
13 tháng 5 2019

Đùa ??? :(((

13 tháng 5 2019

KO

TRẢ LỜI

LINH TINH

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền Đ/S a) 13,8 m 3 = 13,008 dm3 b) 5 m3 3 cm3 = 5,00003 m3 c) 58 giờ = 5 giờ 8 ngày d) 3 năm rưỡi > 40 tháng Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: 100 20 100 2 100 3 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên. a) Số cổ động viên của lớp 5D là : ............ học sinh b) Số cổ động viên của lớp 5C là : ............ học sinh c) Số cổ động viên của lớp 5D gấp ......... lần số cổ động viên của lớp 5C. II. TỰ LUẬN: Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.19 + 26,15 b.62,5 - 20,18 c. 3, 4× 4,06 d. 91,08 :3,6 Câu 11 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 12 : Tìm x: X × 1,2 + X × 1,8 = 45 Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm hình bên? Câu 14: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16,4m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài, chiều cao 152dm. Người ta sơn xung quanh bốn bức tường xung quanh phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu ? Câu 15 : Tính bằng cách thuận tiện : 1 1 4 5 0,25 2 5 2     

1
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2: (1 điểm )  viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,900     B. 3,09C. 3,9     D. 3,90Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:A. 50     B. 320C. 80     D. 200Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:a/ Năm phần...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (1 điểm ) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900     B. 3,09

C. 3,9     D. 3,90

Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:

A. 50     B. 320

C. 80     D. 200

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:

a/ Năm phần mười...............................................................

b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................

c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................

d/ Hai và bốn phần chín........................

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9m 6dm =............................m

b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2

c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn

d/ 2 phút =..........................phút

Câu 3: (2 điểm) Tính

a) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

b) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

c) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

d) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

11
17 tháng 7 2021

I,   1C     2B        3D

17 tháng 7 2021

II, Câu1
a)\(\dfrac{5}{10}\)                     b)\(\dfrac{69}{100}\)                          c)\(\dfrac{43}{1000}\)                  d)\(2\dfrac{4}{9}\)

Câu2: a) 9,6m              b) 2,05cm2                  c) 5,062 tấn           d) 2 phút=2 phút
 

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm...
Đọc tiếp
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 5: Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là: A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 Câu 7: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2 Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : A. 64 B. 65 C. 66 D. 63
0
Câu 1 (3 điểm): Không tính cụ thể kết quả, hãy so sánh A và B: a) A = 98/ 99 và B = 98x99+1/ 98x99 b) A = 23/ 27 và B = 21/ 29 c) A = 21/ 31 và B = 217/ 317 d) A = 2001 x 2009 và B = 2005 x 2005 Câu 2 (2 điểm): a) Tính a biết 20% x a + 0,4 x a = 12 b) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: A = 1/ 500 + 3/ 500 + 5/ 500 + … + 95/ 500 + 97/ 500 + 99/ 500 Câu 3 (2 điểm): Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 105 m. Sau khi cắt bớt 2/ 5...
Đọc tiếp

Câu 1 (3 điểm): Không tính cụ thể kết quả, hãy so sánh A và B: a) A = 98/ 99 và B = 98x99+1/ 98x99 b) A = 23/ 27 và B = 21/ 29 c) A = 21/ 31 và B = 217/ 317 d) A = 2001 x 2009 và B = 2005 x 2005 Câu 2 (2 điểm): a) Tính a biết 20% x a + 0,4 x a = 12 b) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: A = 1/ 500 + 3/ 500 + 5/ 500 + … + 95/ 500 + 97/ 500 + 99/ 500 Câu 3 (2 điểm): Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 105 m. Sau khi cắt bớt 2/ 5 tấm thứ nhất, 4/ 7 tấm thứ hai và 2/ 3 tấm thứ ba thì phần còn lại của ba tấm có độ dài bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu. Câu 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC có diện tích 64cm2 . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 1/ 4 AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 1/ 4 AC. Nối B với N. a) Tính diện tích tam giác BNC. b) Tính tỉ số diện tích tam giác AMN và tam giác ABC. c) Qua A vẽ một đường thẳng cắt MN ở K và cắt BC ở E. Tính tỉ số KE /AK . Đề 2 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút Phần 1: Điểm mỗi bài là 1 điểm Bài 1. Tính : 4/ 3 1 9/ 8  16 /15  25 /24 ..... 100/ 99 Bài 3. Tìm số abc biết abc  5 = dab Bài 4. Có ba vòi nước chảy vào một cái bể cạn. Nếu vòi 1 và vòi 2 cùng chảy thì đầy bể sau 1 giờ 12 phút ; nếu vòi 2 và vòi 3 cùng chảy thì đầy bể sau 2 giờ ; nếu vòi 3 và vòi 1 cùng chảy thì đầy bể sau 1 giờ 30 phút. Hỏi vòi ba chảy riêng thì đầy bể sau bao lâu ? Bài 5. Tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n là một số có ba chữ số giống nhau. Tìm số n. Bài 6. Nếu lấy 3/5 số bông hoa của An chia đều cho Bình, Châu và Duyên thì số bông hoa của 4 bạn bằng nhau. Nếu bớt của An 6 bông hoa thì số bông hoa còn lại của An bằng tổng số bông hoa của ba bạn kia. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu bông hoa? Bài 7. Hiện nay tuổi anh gấp 1,5 lần tuổi em và tuổi mẹ gấp đôi tổng số tuổi của hai anh em. Sau 5 năm, tuổi mẹ gấp 1,5 lần tổng số tuổi của hai anh em. Tính tuổi của em hiện nay. Bài 8. Một ô tô đi từ A đến C gồm đoạn đường bằng AB và đoạn đường dốc BC, sau đó từ C lại quay về A mất tất cả 7 giờ. Biết vận tốc trên đoạn đường bằng là 40 km/h, xuống dốc là 60km/h, lên dốc là 20 km/h và quãng đường AB bằng quãng đường BC. Tính độ dài quãng đường AC. Bài 9. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, biết rằng nếu chiều dài giảm đi 2dm thì thể tích hình hộp đó giảm đi 12dm3 . Bài 10. Học kì 1 số học sinh nam lớp 5A chiếm 47,5% số học sinh cả lớp. Học kì 2, lớp có thêm bốn học sinh nam và hai học sinh nữ nên số học sinh nam chiếm 50% số học sinh cả lớp. Hỏi học kì 2 lớp 5A có bao nhiêu học sinh ? Phần 2: Bài tập học sinh phải trình bày lời giải (mỗi bài 2,5 điểm) Bài 1. Một con sói đuổi bắt một con thỏ cách xa nó 17 bước của sói. Con thỏ ở cách hang của nó 80 bước của thỏ. Biết rằng khi sói chạy được 1 bước thì thỏ chạy được 3 bước và 1 bước của sói bằng 8 bước của thỏ. Hỏi thỏ có kịp chạy về hang của nó không ? Giải thích tại sao ? Bài 2. Cùng một lúc người thứ nhất đi từ A đến B và người thứ hai đi từ B về A, hai người gặp nhau tại C cách A một đoạn 4km. Sau đó người thứ nhất đi đến B rồi quay lại A, người thứ hai đi đến A rồi quay ngay về B, hai người gặp nhau lần thứ hai tại D cách B một đoạn 3km. Tính độ dài quãng đường AB. Đề 3 Bài 1: (3 điểm) Hai ô tô đi ngược chiều nhau, một xe đi từ A và một xe đi từ B. Hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau tại điểm cách A là 16 km và cách B là 24 km. Nếu hai xe muốn gặp nhau tại điểm C sao cho quãng đường CA bằng quãng đường CB thì xe đi từ A phải khởi hành trước xe đi từ B là 6 phút. a) Tính vận tốc của mỗi xe. b) Nếu xe đi từ B khởi hành lúc 6 giờ 30 phút thì đến A lúc mấy giờ ? Bài 2: (3 điểm) Tam giác ABC có cạnh AB bằng cạnh AC, kẻ đường cao BH và CK lần lượt xuống hai đáy AC và AB. a) So sánh BH và CK. b) Trên cạnh AC kéo dài về phía C lấy điểm D, trên cạnh AB lấy điểm E sao cho CD bằng BE. So sánh diện tích tam giác CBE và diện tích tam giác BCD. c) Nối E với D cắt BC ở I. Biết diện tích tam giác BIE là 12cm2 . Tính diện tích tam giác BID. PhÇn tr¾c nghiÖm ( 4 ®iÓm ) Em h·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt cho mçi c©u hái sau ®©y: C©u 1 : Một xe máy lên dốc từ A đến B với vận tốc 25 km/giờ rồi lập tức trở về A với vận tốc gấp 2 lần vận tốc lúc đi. Biết thời gian cả đi và về là 3 giờ. Vậy, quãng đường AB dài : A. 60 km B. 75 km C. 50 km D. 45 km C©u 2 : Mẹ biếu bà 3 1 số trứng gà mẹ có, biếu dì một nửa số trứng gà còn lại, cuối cùng mẹ còn 12 quả trứng gà. Vậy, số trứng gà lúc đầu mẹ có là : A. 24 quả trứng gà B. 42 quả trứng gà C. 30 quả trứng gà D. 36 quả trứng gà C©u 3 : Tìm y , biết : 2/3 : y/9: 7/5 = 2/ 7 : 3/5: 10/ 9 A. y = 2 B. y = 10 C. y = 7 D. y = 5 C©u 4 : Tổng của 1 + 3 + 5 + ... +2005 + 2007 + 2009 =…… Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1009020 B. 1010152 C. 1010025 D. 1011030 C©u 5 : 7 4 ngày = ...............giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 42 giờ B. 75 giờ C. 105 giờ D. 7/4 giờ C©u 6 : Biết hiệu của hai số là 84 và 1/3 số bé bằng 1/5 số lớn . Số bé là: A. 120 B. 172 C. 126 D. 42 C©u 7 : Chữ số 7 trong số thập phân 34,708 có giá trị là: A. 7/1000 B. 7/10 C. 7/100 D. 7 C©u 8 : Cho phân số 16/47 . Hãy tìm một số sao cho đem tử cộng với số đó và đem mẫu số trừ đi số đó ta được phân số mới bằng phân số 3/4 . Số đó là: A. 11 B. 9 C. 10 D. 12 C©u 9 : Cho các phân số sau : 2009/2008 ; 29/28 ; 2008/2009 ; 2009/ 2009 . Phân số lớn nhất là : A. 2009/ 2009 B. 2008/ 2009 C. 2009 /2008 D. 29/28 C©u 10 : Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 5,4m và chiều rộng 4,2m. Người ta lát căn phòng bằng các viên gạch men hình vuông cạnh 3dm. Số viên gạch men cần để lát căn phòng đó là: A. 162 viên B. 756 viên C. 189 viên D. 252 viên C©u 11 : Chu vi một hình vuông tăng 20%. Vậy, diện tích hình vuông đó tăng : A. 20% B. 34% C. 44% D. 25% C©u 12 : Chu vi hình tròn bé bằng 1/2 chu vi hình tròn lớn. Vậy, diện tích hình tròn lớn gấp diện tích hình tròn bé là: A. 3 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 4 lần C©u 13 : Biết tổng của hai số là 0,25 và thương của hai số đó là 0,25. Số lớn là : A. 0,2 B. 0,12 C. 0,05 D. 0,15 C©u 14 : Cho tam giác ABC. Nếu giảm đáy BC đi 1/3 đáy BC thì diện tích giảm đi 127 m2 . Diện tích tam giác ABC là: A. 318 m2 B. 348 m2 C. 381 m2 D. 384 m2 C©u 15 : Bán một cái quạt máy giá 336 000 đồng thì lãi được 12% so với giá vốn. Giá vốn của cái quạt là : A. 300 000 đồng B. 290 000 đồng C. 310 000 đồng D. 280 000 đồng C©u 17 : Số 9/4 gấp 1/8 bao nhiêu lần? A. 9 lần B. 24 lần C. 12 lần D. 18 lần C©u 18 : Một vòi nước chảy vào bể cứ 2m3 mất 15 phút 20 giây. Biết rằng thể tích của bể là 7m3 . Vậy, thời gian để vòi nước đó chảy đầy bể là: A. 7 phút 40 giây B. 53 phút 40 giây C. 46 phút D. 49 phút 40 giây C©u 19 : Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 64m. Người ta muốn vẽ trên bản đồ thành một hình vuông có diện tích là 4cm2 thì phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là: A. 1: 1600 B. 1: 800 C. 1: 6400 D. 1: 640000 C©u 20 : Hình vuông ABCD có diện tích bằng 16cm2 . Hai điểm E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB và AD. Khi đó diện tích của hình thang EBDF là: A. 6 cm2 B. 8 cm2 C. 4 cm2 D. 2 cm2 Đề 4 1) 2 điểm Tính A = ( 4,53 x 0,2 +6,165 x 3 ) : 2,5 2) 2 điểm Một người bán hàng . Lần thứ nhất bán ¼ số trứng . Lần thứ hai bán 2/5 số trứng . Còn lại 21 quả . Hỏi người đó bán bao nhiêu quả trứng ? Và mỗi lần bán bao nhiêu quả trứng ? 3) 2 điểm Cho hai phân số 7/9 và 5/11. Hãy tìm phân số a / b sao cho đem mỗi phân số đã cho trừ đi phân số a / b thì được hai phân số mới có tỉ số là 5 ? 4) 2 điểm Ba người thợ làm chung một công việc thì sau 3 giờ sẽ xong . Nếu người thứ nhất là một mình thì sau 8 giờ sẽ xong . Nếu người thứ hai làm một mình thì sau 12 giờ sẽ xong . Hỏi người thứ ba làm một mình công việc đó thì sau mấy giờ sẽ xong ? 5) 2 điểm Một thửa đất hình tam giác có đáy là 25m . Nếu kéo dài đáy thêm 5m thì diện tích sẽ tăng thêm 50m2 . Tính diện tích thửa đất khi chưa mở rộng ? Đề 5 Câu 1: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 2010 có bao nhiêu số không chia hết cho 5? A. 1609 số B. 1606 số C. 402 số D. 1608 số Câu 2: Cho hai hình vuông, mỗi hình có cạnh bằng 4cm. Chúng được đặt theo cách sao cho một đỉnh của hình vuông thứ nhất trùng với giao điểm của 2 đường chéo của hình vuông thứ hai. Vậy diện tích phần giao nhau của 2 hình vuông bằng: A. 4cm2 B. 2cm2 C. 8cm2 D. 6cm2 Câu 3: Khi dịch dấu phẩy của một số thập phân sang bên phải một hàng thì được số mới mà tổng của số mới và số ban đầu là 41,14. Vậy số ban đầu là: A. 37,4 B. 0,4114 C. 4,114 D. 3,74 Câu 4: Một hình chữ nhật, nếu chiều rộng tăng lên 20% và chiều dài giảm đi 1m thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên 5%. Chiều dài của hình chữ nhật đó là: A. 10m B. 7m C. 8m D. 9m Câu 5: Tổng số tuổi của ông và cháu hiện nay là 78 tuổi. Biết tuổi của ông bao nhiêu năm thì tuổi của cháu bấy nhiêu tháng. Tuổi ông hiện nay là: A. 68 tuổi B. 60 tuổi C. 64 tuổi D. 72 tuổi Câu 6: Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là: …………… Câu 8: Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước. Nếu riêng vòi thứ nhất chảy thì mất 2 giờ mới đầy bể. Nếu riêng vòi thứ hai chảy thì 3 giờ mới đầy bể. Thời gian để hai vòi cùng chảy cho đầy bể là: A. 1 giờ 12 phút B. 2 giờ 30 phút C. 5 giờ D. 1 giờ 30 phút Câu 9: Hiệu giá trị của hai chữ số 3 trong số 513,34 là: A. 3,3 B. 0 C. 2,7 D. 0,27 Câu 10: Một người đi hết một quãng đường mất thời gian 100 phút. Nếu tăng vận tốc 25% thì thời gian đi hết quãng đường đó là : A. 50 phút B. 90 phút C. 80 phút D. 25 phút Câu 11: Biết 3/ 4 lít dầu thì cân nặng 9/ 10 kg. Vậy 1 lít dầu cân nặng là: A. 6 5 kg B. 40 27 kg C. 27 40 kg D. 5 6 kg Câu 12: Số thích hợp điền vào ô trống dưới đây là: ( 1 + x 9/7 ) : 2 = 1 A. 1 B. 7/ 9 C. 1/ 2 D. 9/ 7 Câu 13: Cho phân số 3/4 . Nếu cộng thêm 12 vào tử số thì cần phải cộng thêm số nào vào mẫu số để được phân số mới vẫn bằng 3/4 ? A. 16 B. 24 C. 20 D. 12 Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/ 3 chiều dài. Nếu bớt chiều dài 2,5m và tăng chiều rộng 2,5m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 43,75m2 . Diện tích mảnh đất lúc đầu là: A. 192m2 B. 432m2 C. 300m2 D. 400m2 Câu 15: Một tháng nào đó có ba ngày thứ sáu đều là ngày chẵn. Hỏi ngày 25 của tháng đó là ngày thứ mấy ? A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ sáu D. Chủ nhật Câu 16: Hai số có hiệu là 15,44. Biết 1/ 3 số bé bằng 1/ 5 số lớn. Số lớn là: A. 7,72 B. 38,6 C. 23,16 D. 386 Câu 17: Khi nhân một số với 12, bạn Nam đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên được tích sai là 147. Tích đúng là : A. 49 B. 1225 C. 564 D. 588 Câu 18: Một miếng xốp hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8dm, chiều rộng 1,2dm và chiều cao 9cm. Nếu cắt miếng xốp đó thành các hình lập phương nhỏ, mỗi cạnh 3cm thì được bao nhiêu hình ? A. 72 hình B. 24 hình C. 216 hình D. 27 hình Phần: Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Anh Nam đi từ nhà lên thị xã bằng xe đạp hết 2 giờ 15 phút với vận tốc 12 km/giờ. Lúc về cũng trên đoạn đường đó, anh đi bằng ô tô nên chỉ mất 30 phút. Tính vận tốc của ô tô. Bài 2: (1,5 điểm) Một người có 280 kg gạo tẻ và gạo nếp. Sau khi người đó bán đi 3/4 số gạo tẻ và 2/3 số gạo nếp thì số gạo tẻ và số gạo nếp còn lại bằng nhau. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô- gam gạo mỗi loại? Bài 3:(3 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM bằng 1/ 3 AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN bằng 1/ 3 AC. Nối B với N, nối C với M; BN cắt CM tại I. a) So sánh diện tích tam giác ABN với diện tích tam giác ACM. b) So sánh diện tích tam giác BMI với diện tích tam giác CNI. c) Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tứ giác AMIN bằng 90cm2 . Đề 6 MÔN TOÁN (90 phút) Câu 1 (3 điểm): So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí: a) 32/ 37 và 54/ 59 b) 26/ 75 và 10/ 31 c) Tìm y biết: 3/ 2 + 13/ 6 + 37/ 12 + 81/ 20 - y = 4/ 5 Câu 2 (2 điểm): Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó thì được một số mới hơn số cần tìm 276 đơn vị. Câu 3 (2 điểm): Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong 3 ngày. Ngày thứ nhất sửa được 1/ 3 quãng đường và thêm 5 mét, ngày thứ hai sửa được 2/ 5 quãng đường và thêm 4 mét, ngày thứ ba sửa nốt 51 mét đường còn lại. Hỏi trong hai ngày đầu, mỗi ngày họ sửa được bao nhiêu mét đường? Câu 4 (3điểm): Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE bằng 2/ 3 AB. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD bằng 1/ 3 AC. a) Nối B với D. Tính tỉ số của hai tam giác ABD và ABC. b) Nối E với D. Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tam giác AED bằng 4 cm2 . c) Nối C với E, CE cắt BD tại G. Tính tỉ số độ dài hai đoạn thẳng EG và CG. Câu 5 ( không bắt buộc, nếu làm được tính 1 điểm vượt khung) Bạn An xuất phát từ A, cứ tiến 10 bước rồi lùi 2 bước, lại tiến 10 bước lùi 1 bước, xong lại tiến 10 bước lùi 2 bước, lại tiến 10 bước lùi 1 bước, rồi cứ tiếp tục theo quy luật như vậy cho đến khi dừng lại ở B. Lúc đến B bạn An đếm thấy mình đã thực hiện đúng 471 bước. Hỏi B cách A bao nhiêu bước chân của An? ĐỀ 7 Bài 1: Tìm A biết (242/363 + 1616/ 2121) = 2/ 7  A Bài 2: Tính (48 x 0,75 – 240 :10) – (16 x 0,5 – 16:4) = Bài 3: Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm 2 hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ. Hỏi số ghế lúc đầu là bao nhiêu ? Bài 4: Trong buổi liên hoan, khi 15 bạn nữ ra về thì số bạn còn lại có số nam gấp đôi số nữ. Sau đó lại có 45 bạn nam ra về thì số còn lại có số nữ bằng số nam. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu bạn nữ tham gia liên hoan ? Bài 5: Cho hình vuông cạnh 1 dm, nối trung điểm bốn cạnh tạo thành hình vuông thứ hai. Lại nối trung điểm bốn cạnh hình vuông thứ hai tạo thành hình vuông thứ ba, cứ làm như vậy đến hình vuông thứ mười. Tính tổng diện tích của 10 hình vuông đó. Bài 6: Bốn người góp tiền mua chung 1 chiếc Tivi. Người thứ nhất góp số tiền bằng 1/2 số tiền của 3 người kia. Người thứ 2 góp 1/3 số tiền của 3 người còn lại. Người thứ 3 góp 1/4 số tiền của 3 người kia. Hỏi chiếc Tivi đó có giá bao nhiêu? Biết rằng người thứ 4 đã góp 2.600.000 đồng. Bài 7: Cho tam giác ABC có diện tích là 180 cm 2 . Biết AB = 3BM; AN=NP=PC; QB=QC. Tính diện tích tam giác MNPQ . Bài 8: Một sản phẩm trong siêu thị ngày đầu được bàn với giá 20.000 đồng. Hôm sau do hạ giá nên số người mua sản phẩm đó tăng thêm 25% và doanh thu cũng tăng thêm 12,5 % so với ngày đầu. Hỏi hôm sau giá sản phẩm đó là bao nhiêu?. Bài 9: Cho dãy số 6; 7; 9; 12; 16 ..... Hỏi số 61 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy? Bài 10: Một sân vận động trong dịp WORLD CUP bán được số vé xem là một số tự nhiên có 5 chữ số bằng 45 lần tích các chữ số của nó. Hỏi số vé bán được là bao nhiêu? Bài 11: Lớp 5A có 24 bạn tham gia câu lạc bộ (CLB) cờ vua, 16 bạn tham gia CLB bóng bàn, còn lại 8 bạn không tham gia hai CLB đó. Tính số học sinh của lớp 5A, biết rằng có 8 bạn tham gia cả hai CLB cờ vua và bóng bàn. Bài 12: Trên quãng đường AB có 2 người đi xe đạp cùng khởi hành từu A đến B. Người thứ nhất đi với vận tốc 10 km/h, người thứ hai đi với vận tốc 8 km/h. Sau khi đi 2 giờ, người thứ 2 tăng vận tốc lên 14 km/h nên đưổi kịp người thứ nhất ở địa điểm C. Tính thời gian người thứ 2 đã đi trên quãng đường AC và tính quãng đường AB, biết người thứ hai đi từ C đến B mất 2 giờ. ...................................................................

18
1 tháng 6 2018

Nhiều bài vậy bạn