K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2019

O2+ C----->CO2

CO2+C----->2CO

2CO +O2----->2CO2

CO2+ CaO------>CaCO3

CaCO3+ 2HCl------>CaCl2 +H2O +CO2

Chúc bạn học tốt

30 tháng 8 2019

O\(_2\) + C =\(^{t^0}\)=> CO\(_2\)

CO\(_2\) + C =t\(^0\)=> 2CO

2CO + O\(_2\) =t\(^0\)=> 2CO\(_2\)

CO\(_2\) + CaO => CaCO\(_3\)

CaCO\(_3\) + 2HCl => H\(_2\)O + CO\(_2\) + CaCl\(_2\)

21 tháng 3 2020

a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5

b) CaCl2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + 2NaCl

c) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

d) Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2

21 tháng 3 2020

\(a,4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)

\(b,CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)

\(c,Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

\(d,Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)

28 tháng 12 2022

a)

1) 4P+5O2---->2P2O5

2) 8Al+3Fe3O4---->9Fe+4Al2O3

3) Fe2O3+3CO--->2Fe+3CO2

4) 3CaCO3+6HCl----->3CaCl2+3CO2+3H2O 

b)

1) Số nguyên tử P: Số phân tử O2= 4:5

Số nguyên tử P: Số phân tử P2O5 = 4:2

2) Số nguyên tử Al: Số phân tử Fe3O4 = 8:3

Số nguyên tử Al: Số nguyên tử Fe = 8:9

Số nguyên tử Al: Số phân tử Al2O3 = 8:4

Số phân tử Fe3O4: Số phân tử Fe = 3:9

Số phân tử Fe3O4: Số phân tử Al2O3= 3:4

3)Số phân tử Fe2O3: Số phân tử CO= 1:3

Số phân tử Fe2O3: Số nguyên tử Fe= 1:2

Số phân tử Fe2O3: Số phân tử CO2= 1:3

Số phân tử CO: Số nguyên tử Fe= 3:2

Số phân tử CO: Số phân tử CO2 =3:3

4) Số phân tử CaCO3: Số phân tử CaCl2= 3:3

Số phân tử CaCO3: Số phân tử CO2= 3:3

Số phân tử CaCO3: Số phân tử H2O= 3:3

Số phân tử HCl: Số phân tử CaCl2= 6:3

Số phân tử HCl: Số phân tử CO2= 6:3

Số phân tử HCl: Số phân tử H2O= 6:3

29 tháng 12 2022

a)

1) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$

2) $8Al + 3Fe_3O_4 \xrightarrow{t^o} 9Fe + 4Al_2O_3$

3) $Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
4) $CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$

b)

1) Tỉ lệ số nguyên tử P : số phân tử $O_2$ : số phân tử $P_2O_5$ là 4 : 5 : 2

2) Tỉ lệ số nguyên tử Al : số phân tử $Fe_3O_4$ : số nguyên tử Fe : số phân tử $Al_2O_3$ là 8 : 3 : 9 : 4

3) Tỉ lệ số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $CO$ : số nguyên tử $Fe$ : số phân tử $CO_2$ là 1 : 3 : 2 : 3

4) Tỉ lệ số phân tử $CaCO_3$ : số phân tử $HCl$ :số phân tử $CaCl_2$  : số phân tử $CO_2$ : số phân tử $H_2O$ là 1 : 2 : 1 : 1 : 1

 

25 tháng 7 2018

B1:

a) \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)

b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng CuO thu được là:

\(m_{CuO}=m_{Cu}+m_{O_2}=12,8+3,2=16\)

B2:

a) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

b) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

c) \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)

d) \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

e) \(2Fe_2O_3+3C\rightarrow4Fe+3CO_2\)

g) \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

Câu 3: B

Câu 4:

Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng...
Đọc tiếp

Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau :

a.      CaCl2          +             Na3PO4      ----->        Ca3(PO4)2      +       NaCl     

b.      CH4              +             O2              ----->        CO2                   +       H2O

c.      Al2O3           +            H2SO4        ----->        Al2(SO4)3       +       H2O

d.      NaOH           +              H2SO4        ----->        Na2SO4       +       H2O

e.      Zn               +              HCl            ----->        ZnCl 2          +      H2     

f.       Fe                +              O2              ----->        Fe3O4                   

g.      Al(OH)3                                        ----->        Al2O3          +       H2O

h.      Na2CO3         +             HCl            ----->        NaCl             +       CO2        +        H2O

i.        C2H6             +             O2              ----->        CO2                   +        H2O

j.        Fe2O3            +             H2SO4        ----->        Fe2(SO4)3      +     H2O

Câu 2: Hãy cho biết 5,6 g khí Ethylene C2H4:

a.      Là bao nhiêu mol ?

b.      Chiếm thể tích bao nhiêu lít ở điểu kiện chuẩn ?

c.      Có chứa bao nhiêu phân tử khí Ethylene ? 

 

3
12 tháng 12 2021

Câu 1:

\(a,3CaCl_2+2Na_3PO_4\to Ca_3(PO_4)_2+6NaCl\\ b,CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ f,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ g,2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ h,Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ i,2C_2H_6+7O_2\to 6H_2O+4CO_2\\ j,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\)

câu 1:

a. \(3CaCl_2+2Na_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)

b. \(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)

c. \(Al_2O_3++3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

d. \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

e. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

f. \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)

g. \(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)

h. \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)

i. \(2C_2H_6+7O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+6H_2O\)

j. \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình Na + O2 -> .....Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O........ + NaCl -> AgCl + NaNO3CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu...
Đọc tiếp
1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình
Na + O2 -> .....
Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O
........ + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......
2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu được 11,1 (g) CaCl2, 1,8 (g) Nước và được 4,4(g) CO2. Tính độ tinh khiết của canxi cacbonat trong mẫu đá vôi trên. Biết rằng tạp chất không tham gia phản ứng.c. Nếu có 200 phân tử CaCO3 phản ứng thì cần bao gam HCl và tạo thành bao nhiêm gam CaCl2

3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,4 gam C và 9,6 gam S trong khí oxi sau phản ứng thu được 8,8 gam CO2 và 19,2 gam SO2. Tính khối lượng của Oxi tham cần dùng.
4. Cho sơ đồ phản ứng. Fe + O2 -> Fe3O4
a. Cân bằng phương trình phản ứng trên
b. Nếu có 6x10^23 phân tử O2 phản ứng thì có bao nhiêu phân tử Fe3O4 được tạo thành và bao nhiêu gam Fe tham gia phản ứng.
1
17 tháng 11 2016

1. Na + 1/2O2 -> NaO
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2

2.a) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + CO23. Pt: CS + O2 -> CO2 + SO2 - Không chắc ha. 4. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4  
19 tháng 12 2017

Đáp án

8 tháng 12 2021

\(a.2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)

Tỉ lệ = \(2:3:2:3\)

\(b.2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

Tỉ lệ = \(2:1:1:2\)

\(c.CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

Tỉ lệ = \(1:2:1:1\)

\(d.Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

Tỉ lệ = \(1:1:1:1\)

   
8 tháng 12 2021

a.2Al+3CuCl2→2AlCl3+3Cua.2Al+3CuCl2→2AlCl3+3Cu

b.2NaOH+H2SO4→Na2SO4+2H2Ob.2NaOH+H2SO4→Na2SO4+2H2O

c.CaO+2HCl→CaCl2+H2Oc.CaO+2HCl→CaCl2+H2O

d.Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2Od.Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O