K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2018

FA là viết tắt của từ tiếng anh “Forever Alone” có thể hiểu  suốt đời cô đơn hay mãi mãi cô đơn. Tuy nhiên khi du nhập vào Việt Nam thì FA lại hiểu ý nghĩa khác hơn một chút: hiện tại đang cô đơn, không có ai bên cạnh chứ không phải  “mãi mãi hay suốt đời cô đơn”.

11 tháng 8 2018

​FA:KO CÓ NY

​MÌNH NHA

TL :

Let's là viết tắt của từ Let us

Chúc bn hok tốt ~

20 tháng 11 2019

let's = let us

17 tháng 10 2021

tobe tiếng việt là được nhé

23 tháng 10 2021

TOBE là bể tắm hay sao ý

24 tháng 7 2016

*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.

Shoulder(n): vai

Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.

*Từ anh em của shoulder bao gồm:

1.Shoulder-bag: túi khoác vai

2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai

3.Shoulder-blade: xương vai

4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai

5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai

6.Shoulder-high: cao ngang vai

7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)

* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.

=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.

 

27 tháng 3 2022

học

27 tháng 3 2022

đọc lại đề 

25 tháng 7 2021

cya là viết tắt của “see ya” trong tiếng Anh, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “hẹn gặp lại

Khi một người nào đó muốn gửi lời chào tạm biệt và kết thúc cuộc trò chuyện với người khác thì họ sẽ dùng nó thay cho lời tạm biệt.

Từ này được sử dụng phổ biến trên mạng internet thông qua các trang mạng xã hội (facebook, instagram, twitter...) và phổ biến trong các ứng dụng tin nhắn phổ thông (sms) cũng như ứng dụng tin nhắn trực tuyến (messenger, skype, viber...). Đối tượng dùng cya là những người trẻ và thường hay sử dụng các phương tiện như trên để trò chuyện với bạn bè hoặc người thân của họ.

 

Trả lời:

cya  viết tắt của “see ya” trong tiếng Anh, dịch sang tiếng Việt có nghĩa  “hẹn gặp lại”, khi một người nào đó muốn gửi lời chào tạm biệt và kết thúc cuộc trò chuyện với người khác thì họ sẽ dùng nó thay cho lời tạm biệt.

HT

17 tháng 10 2021

Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verbliên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...

Các dạng biến thể của động từ To Be

Động từ To Be trong các thì tiếng Anh khác nhau mà bạn sẽ phải chia dựa theo ngôi và thời gian của câu.

 Các dạng Chủ ngữ

Động từ To Be

Ví dụ

Dạng cơ bản

 

be

It can be simple.

Thì hiện tại đơn

I

am

am here.

He/She/It

is

She is here.

You/We/They

are

You are here.

Thì quá khứ đơn

I/He/She/It

was

was here.

You/We/They

were

You were here.

Thì tương lai đơn

I/You/He/She/It/We/They

will be

will be here.

Dạng tiếp diễn

 

being

He is being unusual.

Dạng hoàn thành

 

been

It has been fun.

1. Thì hiện tại đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câuCông thức
Khẳng định (+)S + am/is/are + O
Phủ định (-)S + am/is/are + not + O
Nghi vấn (?)
  • Am/Is/Are + S +...?
  • What/Why/How... + am/is/are + S +...?

Chia động từ To Be:

  • Am: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là "I".
  • Is: Dùng cho chủ ngữ "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Are: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

2. Thì quá khứ đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câuCông thức
Khẳng định (+)S + was/were +...
Phủ định (-)S + was/were + not +...
Nghi vấn (?)
  • Was/Were + S +...?
  • What/Why/How... + was/were + S +...?

Chia động từ To Be:

  • Was: Dùng cho chủ ngữ "I", "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Were: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

Cách sử dụng và vị trí của động từ To Be

Động từ To Be được dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá sự vật, sự việc, con người,... Động từ To Be đứng sau chủ ngữ và:

Đứng trước danh từ

Ví dụ: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)

Đứng trước tính từ

Ví dụ: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)

Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)

Ví dụ: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)

Đứng trước động từ "V-ing" hoặc động từ "P2"

Ví dụ: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)

Danh từ: Noun nha bn

trả lời 

Danh từ của Poor là Poorness 

hc tốt 

23 tháng 11 2019

poorness

28 tháng 12 2017

Bạn Học toán hay học văn hoặc Tiếng anh đấy

28 tháng 12 2017

danh từ là một danh từ chỉ con người dv cc ví dụ ông ấy là cảnh sát

động từ là là từ chỉ hoạt động của con người đông vật cây cối

tính tư là chỉ cả súc

giới tư là ????????????????????????????????????

My first visit to Nha Trang, the coastal city, was three years ago. It was a pleasant and memorable trip.

Nha trang, the capital of Khanh Hoa province, has one of the most popular municipal beaches in all of Viet nam. In Nha Trang, nature beauties are so tempting. Waves crashing onto the cliffs, the soft sigh of the sea breeze, clean white sands and turquoise waters, it all makes for a stunning landscape. On my visit to Nha Trang, I used to get up early each morning to stroll along the beach - a chance to breath in the fresh sea air and enjoy the sunrise across the water. One attraction that captivated me three years ago and still it does is the collection of small offshore islands, that is Hon Tre where is the largest of the islands.

Nha Trang is the city in hamoney, its fine wather, favorite position and friendly people bring it a certain balance. Nha Trang is a great holiday destination. I hope to have chance to come back