Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) cây sấu, chữ xấu.
san sẻ, xẻ gỗ.
xắn tay áo, củ sắn.
b) kiêu căng, căn dặn.
nhọc nhằn, lằng nhằng.
vắng mặt, vắn tắt
a) chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong
b) làm xong việc, cái xoong
a) Bạn em đi chăn trâu, bắt được nhiều châu chấu
Phòng họp chật chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất trật tự
Bọn trẻ ngồi chầu hẫu, chờ bà ăn trầu rồi kể chuyện cổ tích
b) Mọi người bảo nhau dọn dẹp đường làng sau cơn bão.
Em vẽ mấy bạn vẻ mặt tươi vui đang trò chuyện
Mẹ em cho em bé uống sữa rồi sửa soạn đi làm
(triều, chiều)
– buổi chiều
– thuỷ triều
– triều đình
– chiều chuộng
– ngược chiều
– chiều cao
(hếch, hết)
- hết giờ
– mũi hếch
– hỏng hết
(lệch, lệt)
– lệt bệt
– chênh lệch
a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang.
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên nhà rông để múa hát.
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc có thói quen ở nhà sàn.
d) Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc Chăm.
( cong, coong)
chuông xe đạp kêu kính coong
vẽ đường cong
(lúc, lại, niên, lên)
Lúc Thuyền đứng lên, chợt có một thanh niên bước lại gần anh.
a) (kheo, khoeo): khoeo chân
b) (khỏe, khoẻo): người lẻo khoẻo
c) (nghéo, ngoéo): ngoéo tay.