K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài dài nên mn bt câu nào thì trả lời giúp mik cx đc ak còn tất thì tốt quá cảm ơn mn nhiềuCâu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?A. Không đồng đều. B. Theo giai đoạn.C. Theo thời vụ gieo trồng. D. Theo chu kì.Câu 17: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:A. Sự sinh trưởng.B. Sự phát dục.C. Phát dục sau đó sinh trưởng.D. Sinh trưởng sau...
Đọc tiếp

Bài dài nên mn bt câu nào thì trả lời giúp mik cx đc ak còn tất thì tốt quá cảm ơn mn nhiều

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

A. Không đồng đều. B. Theo giai đoạn.

C. Theo thời vụ gieo trồng. D. Theo chu kì.

Câu 17: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 18: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 19: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 20: Chọn phát biểu sai:

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủng

A.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.

D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có

Câu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có, người ta dùng phương pháp nào?

A. Nhân giống thuần chủng.

B. Gây đột biến.

C. Lai tạo.

D. Nhập khẩu.

Câu 23: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái

Câu 24: Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch

B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan

D. Bò Vàng – Bò Vàng

Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 26: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.

B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri.

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 27: Chọn loại hình gà như thế nào để sản xuất thịt ?

A. Thể hình dài

B. Thể hình ngắn

C. Thể hình tròn

D. Thể hình vừa.

Câu 28: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu

A. Từ thực vật, chất khoáng

B. Từ cám, lúa, rơm

C. Từ thực vật, cám

D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng

Câu 29: Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Câu 31: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng?

A. Rơm lúa C. Rau muống

B. Bột cỏ D. Khoai lang củ

Câu 32: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước và Protein. B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.

C. Protein, Lipit, Gluxit. D. Nước và chất khô.

Câu 33: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn

A. Cơm gạo, vitamin C. Bột cá, ngô vàng

B. Thức ăn hỗn hợp D. Bột sắn, chất khoáng

Câu 34: Ngô vàng dùng làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm thức ăn nào?

A. Thức ăn giàu protein C. Thức ăn giàu gluxit

B. Thức ăn thô. D. Thức ăn giàu vitamin.

Câu 35: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn B.Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá D.Bột sắn, giun, bột cá

 

4
30 tháng 7 2021

bn tách ra lm 2-3 câu để dễ trl hơn chứ nhìn dài ko mún lm

30 tháng 7 2021

tách ra được không ?

28 tháng 12 2017

bạn là fan của Vương Nguyên à

Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật B. Cày đất. C. Bón phân hạ phèn D. Bón phân hữu cơ Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật B. Cày đất. C. Bón phân hạ phèn D. Bón phân hữu cơ Câu 3: Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước D. Tất cả ý trên Câu 4: Đất kiềm có độ pH là bao nhiêu? A. pH < 6,5 B. pH = 6,6 - 7,5 C. pH > 7,5 D. pH = 7,5 Câu 5: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào? A. Khai hoang, lấn biển B. Tăng vụ trên diện tích đất trồng C. Sử dụng thuốc hóa học D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật Câu 6: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất. A. Tơi xốp B. Cứng, rắn C. Ẩm ướt D. Bạc màu Câu 7: Đất trồng gồm mấy thành phần chính: A. Hai thành phần B. Ba thành phần C. Năm thành phần D. Nhiều thành phần Câu 8: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây: A. Cung cấp nước, dinh dưỡng B. Giữ cây đứng vững C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững D. Cung cấp nguồn lương thực Câu 9: Phân chuồng được bảo quản như thế nào ? A. Chất đống, ủ cho hoai mục. B. Để nơi khô ráo, thoáng mát. C. Để trong chum vại sành. D. Không để lẫn lộn các loại phân với nhau. Câu 10: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Cả A và B D. A hoặc B Câu 11: Loại đất giữ được nước và chất dinh dưỡng kém nhất là: A Đất chua. B. Đất sét. C. Đất cát. D. Đất thịt. Câu 12: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá? A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 13: Bón lót là cách bón phân: A. Bón một lần cho cây B. Bón trước khi gieo trồng. C. Bón trong thời gian sinh trưởng của cây. D. Bón nhiều lần cho cây. Câu 14: Đất trồng là lớp bề mặt …………của vỏ Trái đất, trên đó cây trồng có thể sống và cho ra sản phẩm. A. Cứng, rắn. B. Tơi xốp. C. Bạc màu. D. Nén chặt. Câu 15: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 16: Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của trồng trọt ? A. Phát triển chăn nuôi lợn (heo), gà, vịt,… cung cấp cho con người. B. Trồng cây mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. C. Sản xuất nhiều lúa, ngô (bắp), khoai, sắn,…để đảm bảo đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu. D. Trồng cây rau đậu, vừng (mè), lạc (đậu phộng),… làm thức ăn cho con người. Câu 17: Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy D. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 18: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ pH B. NaCl C. MgSO4 D. CaCl2 Câu 19: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 20: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất chua C. Đất phèn D. Đất mặn Câu 21: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải? A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý B. Bón phân hợp lý C. Bón vôi D. Chú trọng công tác thủy lợi Câu 22: Đất trồng là môi trường : A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Cung cấp nước, khí ôxi và giữ cho cây đứng vững. C. Cung cấp nước, khí ôxi, chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững. D. Cung cấp chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững. Câu 23: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 24: Đất trồng gồm những thành phần chính nào ? A. Phần hữu cơ, phần vô cơ B. Phần hữu cơ, phần lỏng, phần khí. C. Phần rắn, phần lỏng, phần hữu cơ. D. Phần rắn, phần lỏng, phần khí. Câu 25: Để xác định thành phần cơ giới của đất dựa vào : A. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét, hạt cát và chất mùn. B. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét, hạt cát C. Tỉ lệ phần trăm các, hạt sét, hạt cát và chất mùn. D. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét và chất mùn. Câu 26: Phân Nitragin có chứa vi sinh vật chuyển hoá đạm thuộc nhóm phân : A Phân hóa học B. Phân vi sinh. C. Phân chuồng. D. Phân hữu cơ. Câu 27: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ? A. Than bùn B. Than đá C. Phân chuồng D. Phân xanh Câu 28: Phân lợn thuộc nhóm phân nào sau đây: A. Phân chuồng B. Phân hóa học C. Phân vi sinh D. Phân xanh. Câu 29: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót: A. Phân rác, phân xanh, phân kali B. Phân xanh, phân kali, phân NPK C. Phân hữu cơ, phân lân D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 30: Bón thúc là cách bón: A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây Câu 31: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào? A. Bón theo hốc B. Bón theo hàng C. Bón vãi D. Phun lên lá Câu 32: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ ? A. Phân đạm, phân kali B. Phân xanh, phân đạm C. Phân chuồng, cây muồng muồng, cây điền thanh. D. Phân Lân, phân chuồng. Câu 34: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Bón thúc C. Bón lót D. Phun lên lá Câu 35: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36: Phân bón có tác dụng gì ? A. Tăng độ phì nhiêu của đất, tăng chất lượng nông sản và năng suất cây trồng. B. Tăng độ phì nhiêu cho đất. C. Tăng chất lượng nông sản. D. Tăng diện tích đất trồng. Câu 37: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 38: Nhóm phân bón nào sau đây dùng để bón lót : A. Phân rác, phân xanh, phân chuồng. B. Phân xanh, phân Urê, Phân Kali C. Phân DAP, phân lân, phâm Kali D. Phân đạm, phân NPK, phân lân. Câu 39: Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát Câu 40: Đất có độ pH = 8 là loại đất : A. Đất chua B. Đất kiềm C. Đất trung tính D. Đất thịt.

0
Câu 1. Vai trò của trồng trọt là:A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôiB. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệpC. Cung cấp nông sản cho sản xuấtD. Tất cả các ý trênCâu 2. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩuB. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con ngườiC. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế...
Đọc tiếp

Câu 1. Vai trò của trồng trọt là:

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Cung cấp nông sản cho sản xuất

D. Tất cả các ý trên

Câu 2. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?

A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu

B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người

C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường

D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà

Câu 3. Đâu là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?

A. Trồng cây lấy gỗ để xuất khẩu

B. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu

C. Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy

D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt…

Câu 4. Vai trò của đất trồng đối với cây là ?

A. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi cho cây

B. Giúp cây đứng vững

C. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi, nước cho cây và giúp cây đứng vững

D. Cung cấp nước cho cây

Câu 5. Khái niệm đất trồng là gì?

A. Kho dự trữ thức ăn của cây

B. Lớp bề mặt của vỏ trái đất

C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó cây trồng có thểsinh sống và sản xuất ra sản phẩm

D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất

Câu 6. Thành phần đất trồng bao gồm :

A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ

B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ

C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng

D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ

Câu 7. Thành phần chất hữu cơ của đất là?

A. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật, vi sinh vật đã chết.

B. Xác động, thực vật bị phân hủy

C. Các chất mùn

D. Các sinh vật sống trong đất

Câu 8. Đất kiềm là đất có pH như thế nào?

A. pH < 6,5

B. pH = 6,6 - 7,5

C. pH > 7,5

D. pH = 7,5

Câu 9. Loại đất nào sau đây giữ nước , dinh dưỡng tốt nhất ?

A. Đất cát

B. Đất sét

C. Đất thịt nặng

D. Đất thịt

Câu 10. Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ

B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng

C. Thành phần vô cơ

D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất

Câu 11. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?

A. Đất cát

B. Đất thịt nặng

C. Đất thịt nhẹ

D. Đất sét

Câu 12. Ngày nay con người có thể trồng cây ở đâu?

A. Trồng cây trong đất, trồng cây trong môi trường nước

B. Chỉ trồng cây trong đất

C. Trồng cây trong chậu

D. Trồng cây trong môi trường nước.

Câu 13. Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:

A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều

B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm

C. Diện tích đất trồng có hạn

D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa

Câu 14. Căn cứ vào hình thức bón phân người ta chia ra:

A.Bón vãi, bón thúc, bón lót, bón theo hàng

B.Bón lót, bón theo hàng, theo hốc, phun lên lá

C.Bón theo hàng, theo hốc, bón vãi, phun lên lá

D.Bón lót, bón thúc

Câu 15. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều:

A. Lân

B. Kali

C. Phân chuồng

D. Đạm

Câu 16. Đạm Urê bảo quản bằng cách:

A. Phơi ngoài nắng thường xuyên

B. Để nơi khô ráo

C. Đậy kín, để đâu cũng được

D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát

Câu 17: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót

A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm

B. Phân xanh, phân kali, phân NPK

C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng

D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh

Câu 18. Loại đất vê được thành thỏi khi uốn không có vết nứt thuộc loại đất nào?

A. Đất sét

B.Đất thịt

C. Đất cát pha

D. Đất thịt nặng

Câu 19. Để ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ là nhằm?

A. Giúp phân nhanh hoai mục

B. Hạn chế mất đạm

C. Giữ vệ sinh môi trường

D. Tất cả các ý trên

Câu 20. Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất phèn, đất mặn

B. Đất chua, đất xói mòn

C. Đất đồi dốc

D. Đất xám bạc màu

Câu 21. Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng trung bình?

A. Đất cát  

C. Đất thịt trung bình  

B. Đất thịt nhẹ  

D. Đất thịt nặng.

Câu 22. Biện pháp nào không phải là biện pháp chăm sóc cây trồng:

A. Tỉa, dặm cây;

B. Làm cỏ, vun xới

C. Biện pháp kiểm dịch thực vật;

D. Bón phân thúc, bón phân lót.

Câu 23Một số loại phân hữu cơ như:

A. Phân trâu, bò;

B. Phân NPK

C. DAP (diamon phốt phát);

D. Supe lân

Câu 23. Đất có độ pH = 7 là loại đất:

A. Đất chua

B. Đất trung tính

C. Đất kiềm

D. Đất mặn

Câu 24. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

A. Đất cát, đất thịt, đất sét

B. Đất thịt, đất sét, đất cát

C. Đất sét, đất thịt, đất cát

D. Đất sét, đất cát, đất thịt

Câu 24. Loại phân nào sau đây được dùng để bón thúc :

A. Phân lân

B. Phân chuồng

C. Phân xanh

D. Phân đạm

Câu 25. Hạt giống có chất lượng rất cao nhưng số lượng ít gọi là:

A. Hạt giống siêu nguyên chủng

B. Hạt giống thuần chủng

C. Hạt giống nguyên chủng

D. Hạt giống nguyên thủy

Câu 26. Phần rắn của đất gồm những thành phần nào?

A. Vô cơ và hữu cơ

B. Khí và hữu cơ

C. Chất dinh dưỡng

D. Nước

Câu 27. Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ

A. Hạt cát, limon, sắt, chất lỏng

B. Hạt cát, limon, sắt, chất mùn

C. Hạt sắt, limon, chất mùn, chất khí

D. Hạt sắt, chất rắn, chất mùn, chất lỏng

Câu 28. Phân hóa học gồm những loại nào?

A. Đạm, lân, kali, đa nguyên tố, vi lượng

B. Đạm, lân, kali, than bùn, vi lượng

C. Đạm, lân, kali, phân xanh, vi lượng

D. Đạm, lân, kali, đa nguyên tố, phân bắc

Câu 29. Khi sử dụng phân bón phải chú ý tới

A. Thời gian của phân

B. Chất lượng phân

C. Đặc điểm, tính chất của phân

D. Biện pháp bảo quản phân

Câu 30. Côn trùng là lớp động vật thuộc ngành động vật nào?

A. Giáp xác

B. Hìnhnhện

C. Chân khớp

D. Ruột khoang

Câu 31. Khi cây trồng bị sâu bệnh hại, thường có những dấu hiệu

A. Lá xanh tốt

B. Cành phát triển

C. Quả tốt

D. Lá, quả bị biến dạng

Câu 32. Côn trùng có mấy kiểu biến thái?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33. Loại đất nào sau đây giữ nước tốt nhất?

A. Đất cát.

B. Đất sét.

C. Đất thịt.

D. Đất cát pha.

Câu 34. Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là:

A. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ.

B. Làm ruộng bậc thang.

C. Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.

D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.

Câu 35. Vì sao chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí?

A. Vì nhu cầu nhà máy ngày càng nhiều

B. Đề dành đất để xay dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm

C. Diện tích đất trồng có hạn

D. Giữa gìn cho đất không bị thoái hóa

Câu 35. Trạng thái đất nào sao đây là đất thịt nhẹ?

A. Không vê được

B. Chỉ vê được thành viên rời rạc

C. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Vê được thành thỏi nhưng đức đoạn D. Vê được thành thỏi nhưng khi uốn bị đức

Câu 36. Trong dãy các  phân sau, dãy nào gồm toàn các loại phân thuộc nhóm phân hoá học?

A. Phân lân; phân heo; phân urê.

B. Phân trâu, bò; bèo dâu; phân kali.

C. Cây muồng muồng; khô dầu dừa; phân NPK.

D. Phân urê; phân NPK; phân lân.

Câu 37. Vai trò của giống cây trồng là:

A. Tăng năng suất cây trồng.

B. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. Tăng chất lượng nông sản.

D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản.

Câu 38. Quy trình sản xuất giống bằng hạt ở năm thứ tư là:

A. Gieo hạt giống đã phục tráng.

B. Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà

C. tạo thành giống nguyên chủng

D. Tạo tạo giống siêu nguyên chủng

Câu 39. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại cây trồng mạnh nhất?

A. Sâu non.

B. Trứng.

C. Nhộng.

D. Sâu trưởng thành.

Câu 40. Yếu tố nào không gây ra bệnh cây:

A. Vi khuẩn.

B. Vi rút.

C. Sâu.

D. Nấm.

Câu 41. Côn trùng là lớp động vật thuộc ngành.

A. Ngành chân mềm.

B. Ngành sâu bọ.

C. Ngành có xương sống.

D. Ngành chân khớp.

Câu 42. Sử dụng một số loài sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch ... và các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại là biện pháp gì?

A. Biện pháp sinh học.

B. Biện pháp hoá học.

C. Biện pháp kiểm dịch thực vật.

D. Biện pháp thủ công.

Câu 43. Đất chứa nhiêu mùn thì khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là:

A. Tốt

B. Khá

C. Trung bình

D. Yếu

Câu 44. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?

A. pH = 3 - 9

B. pH < 6,5

C. pH = 6,6 - 7,5

D. pH >7,5

Câu 45. Biện pháp không bỏ đất hoang là biện pháp sử dụng đất nhằm mục đích

A. Tăng năng suất

B. Tăng diện tích đất trồng

C. Tăng độ phi nhiêu

D. Tăng chất dinh dưỡng

Câu 46. Các loại cây phân xanh được coi là loại phân nào:

A.    Phân vô cơ

B.      Phân hữu cơ

C.      Phân vi sinh

D.     Phân h a học

Câu 47. Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì ?

A.    Phương pháp canh tác

B.     Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh.

C.     Phương pháp h a học.

D.    Phương pháp thủ công

Câu 48. Đâu là đất chua?

A.  pH > 7,5

B.  pH < 6,5

C.  pH = (6,6 – 7,5)

D.  pH = 7

Câu 49. Đâu là phân hoá học?

A. Phân lợn

B. Supe lân

C. Cây điền thanh

D. Khô dầu dừa

Câu 50.  Côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn:

A. Sâu non

B. Nhộng

C. Sâu trưởng thành

D. Trứng

Câu 51. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho môi trường?

A. Thủ công

B. Hoá học

C. Sinh học

D. Kiểm dịch thực vật.

Câu 52. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều:

A. Lân

B. Kali

C. Phân chuồng

D. Đạm

Câu 53. Biện pháp luân canh có tác dụng lớn nhất là:

A. Tăng sức chống chịu sâu bệnh của cây

B. Thay đổi điều kiện sống của sâu, bệnh

C. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh

D. Giúp cây phát triển tốt

Câu 54. Biện pháp cải tạo: bón vôi được áp dụng cho loại đất:

A. Đất đồi dốc

 B. Đất chua

C. Đất phèn

D. Đất mặn

Câu 55.  Nội dung của biện pháp canh tác là?

A.  Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh

B.  Dùng vợt ,bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.

C.  Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng

D.  Dùng sinh vật để diệt sâu hại.

Câu 56.  Nhược điểm của biện pháp hóa học là:

A. Khó thực hiện, tốn tiền...

B.  Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái.

C.  Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của.

D.  Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch

Câu 57. Ưu điểm của biện pháp sinh học là:

A. Rẻ tiền. Chi phí đầu tư ít

B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường

C. Ít tốn công, dễ thực hiện

D. Khó thực hiện, tốn tiền...

Câu 58.  Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải:

A.Sử dụng biện pháp hóa học

B. Sử dụng biện pháp sinh học

 C. Sử dụng biện pháp canh tác.

D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ..

Câu 59. Sử dụng thiên địch như: ếch, chim, bọ rùa…để trừ sâu, bệnh hại thuộc biện pháp nào?

A. Biện pháp canh tác

B.  Biện pháp hóa học

C. Biện pháp sinh học

D. Biện pháp kiểm dịch thực vật

Câu 60. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ có tác dụng phòng bệnh?

A. Biện pháp sinh học

B. Biện pháp hóa học

C. Biện pháp canh tác

D. Biện pháp thủ công

0
28 tháng 9 2016

tớ cũng cóc biết

2 tháng 10 2016

Vì sản phẩm có chất lượng cao, được sử dụng làm nguyên liệu để chế biến món ăn đặc sản, tận dụng được nguồn thức ăn, chi phí lao động thấp, tạo công ăn việc làm và đem lại lợi ích kinh tế cho người chăn nuôi.

Câu 1: Vai trò của trồng trọt là:A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôiB. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệpC. Cung cấp nông sản cho sản xuấtD. Tất cả các ý trênCâu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuậtB. Cày đấtC. Bón phân hạ phènD. Bón phân hữu cơCâu 3: Khai hoang, lấn biển nhằm mục...
Đọc tiếp

Câu 1: Vai trò của trồng trọt là:

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Cung cấp nông sản cho sản xuất

D. Tất cả các ý trên

Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?

A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật

B. Cày đất

C. Bón phân hạ phèn

D. Bón phân hữu cơ

Câu 3: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?

A. Tăng sản lượng nông sản

B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng

C. Tăng chất lượng nông sản

D. Tăng diện tích đất trồng

Câu 4: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.

A. Tơi xốp

B. Cứng, rắn

C. Ẩm ướt

D. Bạc màu

Câu 5: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:

A. Hai thành phần

B. Ba thành phần

C. Năm thành phần

D. Nhiều thành phần

Câu 6: Đất nào là đất trung tính:

A. pH < 6. 5

B. pH > 6. 5

C. pH > 7. 5

D. pH = 6. 6 - 7. 5

7
17 tháng 11 2021

Tham khảo :

Câu 1: Vai trò của trồng trọt là:

D. Tất cả các ý trên

Giải thích:

- Vai trò của trồng trọt là:

+ Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người

+ Thức ăn cho chăn nuôi

+ Nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu

Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?

A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật

Giải thích:

- Biện pháp thực hiện trong trồng trọt là:

+ Khai hoang

+ Lấn biển

+ Tăng vụ

+ Áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật

17 tháng 11 2021

D

A

D

A

B

D

2 tháng 1 2022

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng 

Thế nào gọi là biên độ dao động?

A. Là số lần dao động trên một đơn vị thời gian

B. Là vị trí ban đầu của vật khi dao động

C. Là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng

D. Là góc lệch nhỏ  nhất của con lắc so với vị trí cân bằng