Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
campus (n): khuôn viên
accommodation (n): tiện nghi
building (n): tòa nhà
dormitory (n): khu tập thể
=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.
Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: B
calendar year (n): niên lịch
academic year (n): năm học
leap year (n): năm nhuận
gap year (n): 1 năm nghỉ do việc cá nhân
=> At most institutions in the UK, the academic year starts in September or October and runs until June or July.
Tạm dịch: Tại hầu hết các trường ở Vương quốc Anh, năm học bắt đầu vào tháng 9 hoặc tháng 10 và kéo dài đến tháng 6 hoặc tháng 7.
Đáp án:
legal (adj): hợp pháp
be capable of V-ing (adj): có khả năng
be able to V (adj): có thể
be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho
=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.
Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: D
goes (v): đi
mixes (v): trộn
fixes (v): sửa
matches (v): phù hợp, nối
=> With thousands of UK further education courses on offer, you can choose a course that matches your goals and interests.
Tạm dịch: Với hàng ngàn khóa học giáo dục của Vương quốc Anh đang cung cấp, bạn có thể chọn một khóa học phù hợp với mục tiêu và sở thích của bạn.
Đáp án: B
learning (n): việc học
training (n): đào tạo
exercising (n): việc luyện tập
competition (n): cuộc thi
=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.
Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.
Đáp án: C
choice (n): lựa chọn
substitution (n): sự thay thế
alternative (n): cách khác
option (n): lựa chọn
=> The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as an alternative to A-levels.
Tạm dịch: Chương trình Tú tài Quốc tế hiện nay cũng được cung cấp bởi nhiều trường ở Anh như là chương trình khác tương đương chương trình A-level.
Đáp án:
access (n): sự tiếp cận, sự truy cập
expression (n): sự biểu hiện, sự diễn tả
communication (n): giao tiếp
behaviour (n): cách cư xử
Understanding the impacts of dating on teen years can help parents in their communication with teens.
Tạm dịch: Nắm được những tác động của việc hẹn hò trong những năm ở độ tuổi thanh thiếu niên có thể giúp phụ huynh trong việc giao tiếp với chúng.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: D
life (n): cuộc sống
food (n): thức ăn
menu (n): thực đơn
dietary (n): chế độ ăn
=> Reducing saturated fat is the most important dietary change you can make to cut blood cholesterol.
Tạm dịch: Giảm chất béo bão hòa là sự thay đổi chế độ ăn uống quan trọng nhất mà bạn có thể thực hiện để giảm lượng cholesterol trong máu.
Đáp án:
medieval (adj): thuộc về thời trung cổ
ancient (adj): cổ xưa
traditional (adj): mang tính truyền thống
customary (adj): theo phong tục thông thường
=> Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “architecture”
=> Xét về nghĩa thì chỉ có đáp án B là phù hợp
=> Most houses in Hoi An are of traditional architecture dating from the 17th to the 19th century.
Tạm dịch: Hầu hết các ngôi nhà ở Hội An đều có kiến trúc truyền thống có niên đại từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 19.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: D
the ground (n): mặt đất
board (n): tàu
the move (n): chuyển động
campus (n): khuôn viên trường
=> You can choose to study online or on campus in the UK or even at an overseas site.
Tạm dịch: Bạn có thể chọn học trực tuyến hoặc tại các trường ở Vương quốc Anh hoặc thậm chí tại một trang web ở nước ngoài.