Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
examinations (n): kỳ thi
qualifications (n): bằng cấp
courses (n): khóa học
levels (n): mức độ
=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.
Tạm dịch: Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
campus (n): khuôn viên
accommodation (n): tiện nghi
building (n): tòa nhà
dormitory (n): khu tập thể
=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.
Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
greenhouse gas (n): khí nhà kính
greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính
climate change (n): biến đổi khí hậu
emission (n): sự phát thải
=> Methane is a far more active greehouse gas than carbon dioxide, but also one which is much less abundant in the atmosphere.
Tạm dịch: Khí mê-tan là một loại khí nhà kính hoạt động nhiều hơn so với khí carbon dioxide, nhưng cũng là một loại khí ít phổ biến hơn trong khí quyển.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
society (n): xã hội
population (n): dân số
community (n): cộng đồng
neighbours (n): hàng xóm
=> Presence of international volunteers in the project also helps attract attention of the local community for the cause of mentally impaired children.
Tạm dịch: Sự hiện diện của các tình nguyện viên quốc tế trong dự án cũng giúp thu hút sự chú ý của cộng đồng địa phương vì sự nghiệp của trẻ em bị suy giảm tinh thần.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: B
calendar year (n): niên lịch
academic year (n): năm học
leap year (n): năm nhuận
gap year (n): 1 năm nghỉ do việc cá nhân
=> At most institutions in the UK, the academic year starts in September or October and runs until June or July.
Tạm dịch: Tại hầu hết các trường ở Vương quốc Anh, năm học bắt đầu vào tháng 9 hoặc tháng 10 và kéo dài đến tháng 6 hoặc tháng 7.
Đáp án: A
first (adj): đầu tiên
major (adj): đa số
main (adj): chính
ordinary (adj): thông thường
=> A Bachelor’s degree is also known as a(n) first university degree or an undergraduate degree.
Tạm dịch: Bằng Cử nhân còn được gọi là bằng đại học đầu tiên hoặc bằng chưa tốt nghiêp.
Đáp án: D
the ground (n): mặt đất
board (n): tàu
the move (n): chuyển động
campus (n): khuôn viên trường
=> You can choose to study online or on campus in the UK or even at an overseas site.
Tạm dịch: Bạn có thể chọn học trực tuyến hoặc tại các trường ở Vương quốc Anh hoặc thậm chí tại một trang web ở nước ngoài.
Đáp án: B
learning (n): việc học
training (n): đào tạo
exercising (n): việc luyện tập
competition (n): cuộc thi
=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.
Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.
Đáp án:
legal (adj): hợp pháp
be capable of V-ing (adj): có khả năng
be able to V (adj): có thể
be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho
=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.
Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: C
choice (n): lựa chọn
substitution (n): sự thay thế
alternative (n): cách khác
option (n): lựa chọn
=> The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as an alternative to A-levels.
Tạm dịch: Chương trình Tú tài Quốc tế hiện nay cũng được cung cấp bởi nhiều trường ở Anh như là chương trình khác tương đương chương trình A-level.