K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 2 2019

Đáp án:

society (n): xã hội                                           

population (n): dân số                        

community (n): cộng đồng                            

neighbours (n): hàng xóm

=> Presence of international volunteers in the project also helps attract attention of the local community for the cause of mentally impaired children.

Tạm dịch: Sự hiện diện của các tình nguyện viên quốc tế trong dự án cũng giúp thu hút sự chú ý của cộng đồng địa phương vì sự nghiệp của trẻ em bị suy giảm tinh thần.

Đáp án cần chọn là: C

6 tháng 4 2017

Đáp án:

Cấu trúc: praise sb for having + V.p.p: ca ngợi ai vì đã làm điều gì đó

=> The public praised the local farmers for having planned millions of trees on the surrounding hills.

Tạm dịch: Công chúng ca ngợi những người nông dân địa phương vì đã trồng hàng triệu cây xanh trên những ngọn đồi xung quanh.

Đáp án cần chọn là: D

20 tháng 1 2018

Đáp án:

causes  (n): nguyên nhân                   

effect (n): ảnh hưởng           

gas (n): khí                                        

damage (n): thiệt hại

greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính

=> Most climate scientists agree the main cause of the current global warming trend is human expansion of the greenhouse effect.

Tạm dịch: Hầu hết các nhà nghiên cứu khí hậu đều đồng ý rằng nguyên nhân chính của xu hướng nóng lên toàn cầu hiện nay là việc con người làm tăng hiệu ứng nhà kính.

Đáp án cần chọn là: B

13 tháng 12 2018

Đáp án: D

nutrition (n): sự dinh dưỡng

nutritious (adj): bổ dưỡng

nutrients (n): chất dinh dưỡng

nutritionists (n): nhà dinh dưỡng

Trước liên từ “and” là danh từ chỉ người “dieticians “ nên chỗ trống cũng cần một danh từ chỉ người.                 

=> The university graduates one of the highest percentages of registered dieticians and nutritionists in the world.

Tạm dịch: Một trong những tỷ lệ đăng ký cao nhất trong số những sinh viên đã tốt nghiệp đại học là các chuyên gia dinh dưỡng và các chuyên gia chế độ dinh dưỡng trên thế giới.

11 tháng 4 2019

Đáp án: C

choice (n): lựa chọn                           

substitution (n): sự thay thế              

alternative (n): cách khác

option (n): lựa chọn

=> The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as an alternative to A-levels.

Tạm dịch: Chương trình Tú tài Quốc tế hiện nay cũng được cung cấp bởi nhiều trường ở Anh như là chương trình khác tương đương chương trình A-level.

7 tháng 5 2018

Đáp án:

- Động từ chính trong câu là “is” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho tân ngữ “the only stone citadel”.

Câu đầy đủ là: The Citadel of the Ho Dynasty is the only stone citadel in Southeast Asia which was constructed of large limestone blocks.

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động + danh từ đằng trước có từ “the only” bổ nghĩa

=> rút gọn thành “to be constructed”

Tạm dịch: Thành nhà Hồ là thành đá duy nhất ở Đông Nam Á được xây dựng bằng những khối đá vôi lớn.

Đáp án cần chọn là: D

4 tháng 10 2018

Đáp án: B

learning (n): việc học      

training (n): đào tạo              

exercising (n): việc luyện tập    

competition (n): cuộc thi

=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.

Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.

6 tháng 9 2019

Đáp án:

diploma (n): bằng cấp, văn bằng

faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)

institution (n): viện, trường đại học

bachelor (n): bằng cử nhân

=> Northwestern became one of the first institutions to establish a bachelor of e-commerce degree in the fall of 2000.

Tạm dịch: Northwestern trở thành một trong những trường đại học đầu tiên cấp bằng cử nhân thương mại điện tử vào mùa thu năm 2000.

Đáp án cần chọn là: D

27 tháng 3 2018

Đáp án:

sum (n): tổng                                     

fund (n): quỹ              

collection (n): thu thập                       

availability (n): tính sẵn sàng

=> The principal of a special school for the disabled said that the school has no fund to replace broken hearing aids.

Tạm dịch: Hiệu trưởng của một trường đặc biệt dành cho người khuyết tật nói rằng trường không có quỹ để thay thế các thiết bị trợ thính bị hỏng.

Đáp án cần chọn là: B

5 tháng 4 2018

Đáp án:

Trạng từ “for nearly four years” (khoảng gần 4 năm)

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3

=>He has been treated at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.

Tạm dịch: Ông ấy được điều trị ở viện mắt quốc gia khoảng gần 4 năm.

Đáp án cần chọn là: D