K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2018

Bạn tự cân bằng nhévui

1/O2+H2->H2O

Cu+O2->CuO

CaO+H2O->Ca(OH)2

2/O2->H2O->NaOH->NaCl

O2+H2->H2O

H2O+ Na->NaOH+ H2

NaOH+ HCl->NaCl+H2O

3/nH2=6,72/22,4=0,3mol

2Na+2H2O->2NaOH+H2

0,6 0,6 0,6 0,3 mol

mNa=0,6*23=13,8g

12 tháng 1 2018

cảm ơn bạn nhiều

1. Cho các dãy các chất: CO2, MgCl2, HNO3, Na2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Ba(OH)2 là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 2. Cho 1,37g Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 3,31g B. 0,98g C. 2,33g D. 1,71g 3. Kim loại Zn không phản ứng với dung dịch: A. AgNO3 B. NaCl C. CuSO4 D. HCl 4. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào sau đây? A. CaCl2 B....
Đọc tiếp

1. Cho các dãy các chất: CO2, MgCl2, HNO3, Na2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Ba(OH)2 là:

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

2. Cho 1,37g Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:

A. 3,31g B. 0,98g C. 2,33g D. 1,71g

3. Kim loại Zn không phản ứng với dung dịch:

A. AgNO3 B. NaCl C. CuSO4 D. HCl

4. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào sau đây?

A. CaCl2 B. BaSO4 C. KCl D. Mg(OH)2

5. Cho kim loại Fe lần lượt vào các dung dịch: Cu(NO3)2, AlCl3, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học:

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

6. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là:

A. 2,8 B. 11,2 C. 5,6 D. 8,4

7. Viết các PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeSO4 -> FeCl2 -> Fe(OH)2

8. Hòa tan hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe bằng một lượng dư dung dịch HCl, thu được 6,72 lít khí H2(đktc).

a. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng của từng chất trong X

1
3 tháng 1 2020

1. Cho các dãy các chất: CO2, MgCl2, HNO3, Na2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Ba(OH)2 là:

A.3 B.5 C.4 D.2

2. Cho 1,37g Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:

A. 3,31g B. 0,98g C. 2,33g D. 1,71g

3. Kim loại Zn không phản ứng với dung dịch:

A. AgNO3 B. NaCl C. CuSO4 D. HCl

4. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào sau đây?

A. CaCl2 B. BaSO4 C. KCl D. Mg(OH)2

5. Cho kim loại Fe lần lượt vào các dung dịch: Cu(NO3)2, AlCl3, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học:

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

6. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là:

A. 2,8 B. 11,2 C. 5,6 D. 8,4

7. Viết các PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeSO4 -> FeCl2 -> Fe(OH)2

Giải:

(1) : \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)

(2): \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)

(3): \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

(5): \(FeSO_4+BaCl_2\rightarrow FeCl_2+BaSO_4\downarrow\)

(6): \(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)

8. Hòa tan hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe bằng một lượng dư dung dịch HCl, thu được 6,72 lít khí H2(đktc).

a. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng của từng chất trong X

Giải:

Gọi x, y lần lượt là số mol Al và Fe

\(\rightarrow\) 27x+56y=11,1 (1)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

x mol_________\(\rightarrow\)________ \(\frac{3}{2}x\) mol

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

y mol ________\(\rightarrow\) _______y mol

\(\rightarrow\) \(n_{H2}=\frac{3}{2}x+y\)

\(\Rightarrow\frac{3}{2}x+y=\frac{6.72}{22.4}\) (2)

Từ (1) và (2), Giải HPT, ta được:

\(\left\{{}\begin{matrix}x=0.1mol\\y=0.15mol\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}mAl=27\cdot0.1=2.7\left(g\right)\\mFe=56\cdot0.15=8.4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\%mAl=\frac{2.7}{11.1}\cdot100=24.32\%\)

\(\Rightarrow\%mFe=100-24.32=75.68\%\)

30 tháng 4 2019

1/ a/ Hợp chất hữu cơ: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH4

b/ Dẫn xuất hidrocacbon: C2H5OH, CH3COOH

c/ Tham gia phản ứng cộng: C2H4

d/ Tham gia phản ứng thế: CH4, C2H5OH, CH3COOH

2/ Phản ứng xà phòng hóa:

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH (xút ăn da) => 3RCOONa + C3H5(OH)3

3/ Điều chế rượu etylic từ: C2H4 và C6H12O6

+C2H4:

C2H4 + H2O => (140oC,H2SO4đ) C2H5OH

+ C6H12O6:

C6H12O6 => (men rượu, to) 2CO2 + 2C2H5OH

1 tháng 5 2019

C1:

a/ Hợp chất hữu cơ: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH4

b/ Dẫn xuất của hidrocacbon: C2H5OH, CH3COOH

c/ Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng: C2H4

d/ Chất có khả năng tham gia phản ứng thế: C2H5OH, CH3COOH, CH4

C2/ Sản phẩm của xà phòng hóa chất béo là: axit béo và glixerol

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH --> 3RCOONa ( axit béo) + C3H5(OH)3 (glixerol)

C3/ Điều chế rượu etylic:

C2H4 + H2O -axit-> C2H5OH

Tinh bột hoặc đường -lên men-> rượu etylic

28 tháng 4 2019

1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N

2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?

A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng

3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2

CH4 và C2H6 là ankan => ko làm mất màu brom

C6H6, C2H2 làm mất màu brom

C2H2 + 2Br2 => C2H2Br4

C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr

4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH

5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là

A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

28 tháng 4 2019

1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N

2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?

A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng

3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2

4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH

5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là

A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

17 tháng 3 2020

a. FeO + Mn - - - > Fe + MnO

-->.....luyện thép , Mn là chất khử, FeO là chất oxi hóa

b. Fe2O3 + 3CO - - - >2 Fe + 3CO2

-->phản ứng trong quá trình luyện gang, Chất khử : CO2 , chất oxi hóa : Fe2O3

c. 2FeO + Si - - - > 2Fe+SiO2

-->luyện gang, Chất khử : Si, chất oxi hóa FeO

d. FeO + C - - - > Fe + CO

-->phản ứng trong quá trình luyện gang, Chất khử C, chất oxi hóa FeO

18 tháng 3 2020

Cảm Ơn Bạn Nha <3

8 tháng 4 2019

Hình như đề phải là 4.48 l khí (4.4 chia ra lẻ)

2A + xH2SO4 => A2(SO4)x + xH2

nH2 = V/22.4 = 0.2 (mol) => nA = 0.4/x (mol)

A = m/n = 11.2/0.4/x = 28x

Nếu x = 1 => A = 28 (loại)

x = 2 => A = 56 (Fe)

3Fe + 2O2 => Fe3O4 (c.rắn)

Fe3O4 + 4H2 => 3Fe + 4H2O

Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 (khí)

2H2 + O2 => 2H2O (D:lỏng)

H2O + K => KOH + 1/2 H2

2KOH + CO2 => K2CO3 + H2O

9 tháng 4 2019

Sửa đề: 4.48 (l) khí

nH2=4.48/22.4=0.2 (mol)

2A + nH2SO4 -> A2(SO4)n + nH2

2 n

11.2/A 0.2

Ta có :A=28n

n=2 => A= 56( Fe)

(1) 2 Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 ( Phản ứng hóa hợp )

A B

(2) 2FeCl3 + 3Mg -> 3MgCl2 + 2Fe ( Phản ứng trao đổi)

B A

(3) 2Fe + 6H2SO4(đ) --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (Phản ứng hóa hợp)

A C

(4) K2O + SO2 -> K2SO3 (phản ứng hóa hợp)

C D

(5) K2SO3 + Ba(OH)2 -> BaSO3 + 2KOH (phản ứng trao đổi)

(6) 2KOH + CO2 --> K2CO3 + H2O

Câu 1: Viết các phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) a. Chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau: C2H4 ---> C2H5OH ---> CH3COOH ---> CH3COOC2H5 b. Cho mẩu kim loại Natri vào rượu etylic. Câu 2: Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23. Viết công thức cấu tạo và đọc tên của A. Câu 3: Cho...
Đọc tiếp

Câu 1: Viết các phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)

a. Chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau:

C2H4 ---> C2H5OH ---> CH3COOH ---> CH3COOC2H5

b. Cho mẩu kim loại Natri vào rượu etylic.

Câu 2: Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23. Viết công thức cấu tạo và đọc tên của A.

Câu 3: Cho 20,8 gam hỗn hợp A gồm MgO và MgCo3 vào 1 lượng dung dịch axit axetic 10% thì phản ứng vừa đủ. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn).

a. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

b. Tình khối lượng chất có trong hỗn hợp A.

c. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.

1
19 tháng 4 2019

câu 1 :

a)

(1) C2H4 + H2O \(^{axit}\rightarrow\)C2H5OH

(2) CH3 - CH2- OH + O2 \(\underrightarrow{men}\)CH3 - COOH + H2O

(3) CH3 - COOH + C2H4 \(\rightarrow\) CH3COOC2H5

b) - cho mẩu KL Na và rượu etylic, ta thấy có bọt khí thoát ra , mẩu Na tan dần

2CH3 - CH2 -OH + Na \(\rightarrow\) 2CH3 - CH2 - ONa + H2

9 tháng 9 2017

nHCl = 2 x 0.2 = 0.4 (mol)

PTHH Na2O + H2O --> 2NaOH (1)

theo đề x/2 x

PTHH BaO + H2O --> Ba(OH)2 (2)

theo đề (0.4-x)/2 (0.4-x)/2

PTHH NaOH + HCl --> NaCl + H2O (3)

theo đề x x

PTHH Ba(OH)2 + 2HCl --> BaCl2 + 2H20 (4)

theo đề (0.4-x)/2 0.4-x

mNa2O = 62*x/2 = 31x

mBaO = (0.4-x)/2*153 = 30.6-76.5x

mà mhh = mNa2O + mBaO

=> 21.6 = 31x + 30.6-76.5

=> -45.5x = -9

=> x = 0.2(mol)

mNaO = 31*0.2 = 6.2(g)

mBaO = 21.6-6.2 = 15.4(g

%Na2O = 6.2/21.6*100% = 29%

%BaO = 15.4/21.6*100%= 71%

b)mNaOH = 40* 0.2 = 8 (g)

mBa(OH)2= 171* (0.4-0.2)/2 = 17.7 (g)

C%NaOH = 8/200*100%= 4%

C%Ba(OH)2 = 17.7/200*100% = 9%

theo dõi mình nhé ♥♥♥

9 tháng 9 2017

Bài 2 : Ko tạo khí nha :) nếu là H2SO4 đặc thì Fe2O3 và MgO tác dụng thì cũng không tạo khí .

Bài làm :

Theo đề bài ta có : nH2SO4 = \(\dfrac{245.20}{100.98}=0,5\left(mol\right)\)

Gọi x ,y lần lượt là số mol của Fe2O3 và MgO

Ta có PTHH :

\(\left(1\right)Fe2O3+3H2SO4->Fe2\left(SO4\right)3+3H2O\)

x mol...............3xmol

\(\left(2\right)MgO+H2SO4->MgSO4+H2O\)

y mol.............y mol

Ta có HPT : \(\left\{{}\begin{matrix}160x+40y=20,8\\3x+y=0,5\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=0,02\\y=0,44\end{matrix}\right.\) = > \(\left\{{}\begin{matrix}nFe2O3=0,02\left(mol\right)\\nMgO=0,44\left(mol\right)\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}\%mFe2O3=\dfrac{0,02.160}{20,8}.100\%\approx15,385\%\\\%mMgO=100\%-15,385\%=84,615\%\end{matrix}\right.\)

Vậy...