K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2021

Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa

Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo

         chúc bạn học tốt

Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa

Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo

11 tháng 4 2022

Tham khảo
- Các từ láy: Mộc mạc, nhũn nhặn, lớn lên, cứng cáp, dẻo dai

- Các từ ghép là : vững chắc , thanh cao, giản dị , chí khí 

11 tháng 4 2022

Từ ghép: lớn lên, vững chắc, thanh cao, giản dị

Từ láy: mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, chí khí

26 tháng 4 2022

D NHÉ

26 tháng 4 2022

SOS

24 tháng 5 2023

Từ ghép: bờ bãi, dẻo dai, lãi lời, giữ gìn, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, làm lụng, chí khí, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức.

Từ láy: đau đớn, đọa đày, ngẩn ngơ, lạnh lùng, phập phồng, lảm nhảm, ngỡ ngàng, nhũn nhặn, cứng áp.

nếu đúng cho mình xin 1 tick nhé!!!

4 tháng 1 2022

C

24 tháng 5 2023
                 từ ghép                       từ láy
 bờ bãi, lãi lời, đoạ đày, giữ gìn, ngẩn ngơ, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, làm lụng, chí khí dẻo dai, đau đớn, đất đai, lạnh lùng, phập phồng, lảm nhảm, ngỡ ngàng, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thấm thoát, nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp
Câu 1.          Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,đánh đập, bạn bè, dẻo dai.       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).Câu 2.)Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.Câu 3.         Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:a. Sau những cơn mưa...
Đọc tiếp

Câu 1.   

       Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,

đánh đập, bạn bè, dẻo dai.

       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:

   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).

   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).

Câu 2.)

Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.

Câu 3.   

      Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:

a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông

trên khắp các sườn đồi.

b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.

c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.   

d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.

1
15 tháng 2 2022

Câu 1:

+ Từ đơn: vườn, ngọt, ăn.

+ Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập, bạn bè, dẻo dai.

+ Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.

+ Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn, bạn bè.

+ Động từ: chen chúc, đánh đập, ăn.

+ Tính từ: rực rỡ, dịu dàng, ngọt, dẻo dai.

Câu 2: Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn, nơi mình sinh ra

Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Phong tục là toàn bộ những hoạt động sống của con người được hình thành trong quá trình lịch sử và ổn định thành nề nếp, được cộng đồng thừa nhận, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Bao dung là tha thứ cho những lỗi lầm của người khác, cho họ cơ hội sửa sai

Câu 3:

a)TN: Sau những cơn mưa xuân

CN: một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát

VN:trải ra mênh mông 

 TN: trên khắp các sườn đồi.

b)CN: Việc tôi làm hôm ấy

VN: khiến bố mẹ buồn lòng

c)CN: Hình anh lúc nắng chiều

VN: rất đẹp

d)TN: Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông

CN: mặt nước dưới cầu Tràng Tiền

VN: đen sẫm lại

Chúc em học giỏi

 

 

 

 

15 tháng 2 2022

THANKYOU