K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

`#3107.101107`

`3,`

a.

Khối lượng phân tử của \(\text{CaCO}_3\) là:

\(\text{M}_{\text{Ca}}+\text{M}_{\text{C}}+\text{M}_{\text{O}_3}=40+12+16\cdot3=100\left(\text{g/mol}\right)\)

b.

Khối lượng của `0,3` mol \(\text{CaCO}_3\) là:

\(\text{m}_{\text{CaCO}_3}=\text{n}_{\text{CaCO}_3}\cdot\text{M}_{\text{CaCO}_3}=0,3\cdot100=30\left(g\right)\)

Vậy: 

a) `100` g/mol

b) `30` g.

18 tháng 10 2021

a . Công thức hóa học của Alumium oxide : Al2O3

     Phân tử khối của Alumium oxide : 102 PTK

b . Công thức hóa học của Calcium carbonate : CaCO3

     Phân tử khối của Calcium carbonate : 100 PTK

                        Chúc bạn học tốt !

7 tháng 1 2022

1) Dấu hiệu xảy ra p.ứ: Có chất mới tạo thành (khí và rắn mới)

2) PT chữ: Canxi cacbonat ---to--> Canxi oxit + khí cacbonic

3) \(m_{CaCO_3}=m_{CO_2}+m_{CaO}=88+112=200\left(kg\right)\)

4) CaCO3 --to--> CaO + CO2

2 tháng 12 2021

\(CaCO_3-t^0\rightarrow CaO+CO_2\)

Theo ĐLBTKL: \(m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\)

\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=2,8+2,2=5\left(g\right)\)

Chọn C

Câu 2: Đốt nóng 25 gam Calcium carbonate thu được 15 gam calcium oxide và a gam khí cacbonnica.      Viết phương trình chữ của phản ứngb.     Tính aCâu 3 : Hãy lập các phương trình hóa học sau :1.      H2  + Cl2   HCl                            2.     Fe  +AgNO3 Fe(NO3)2  + Ag3.      N2  + O2   NO                           4        NaOH +MgCl2 Mg(OH)2  + NaCl5     BaCl2  +    H2SO4  "    BaSO4   +    HCl6     MgCO3   +    HCl   "   MgCl2  +   H2O    +    CO27.  ...
Đọc tiếp

Câu 2: Đốt nóng 25 gam Calcium carbonate thu được 15 gam calcium oxide và a gam khí cacbonnic

a.      Viết phương trình chữ của phản ứng

b.     Tính a

Câu 3 : Hãy lập các phương trình hóa học sau :

1.      H2  + Cl2   HCl                            

2.     Fe  +AgNO3 Fe(NO3)+ Ag

3.      N2  + O2   NO                           

4        NaOH +MgCl2 Mg(OH)2  + NaCl

5     BaCl2  +    H2SO4  "    BaSO4   +    HCl

6     MgCO3   +    HCl   "   MgCl2  +   H2O    +    CO2

7.   NaHCO3   +   NaOH   "  Na2CO3  +   H2

8.    Fe   +   Cl2   "   FeCl3

9.     P2O5   +    H2O   "     H3PO4

10      KCLO3    "    KCl     +     O2

Câu 4 : Cho 4,6 gam khí NO2

  a.Tính số mol NO2                             

   b. Tính thể tích khí NO2 ở nhiệt độ phòng là 250C và áp suất 1 át

Giúp mình với

3
26 tháng 12 2021

Câu 3: 

1) \(H_2+Cl_2\xrightarrow[as]{t^o}2HCl\)

2) \(Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\downarrow\)

3) N2 + O2 --tia lửa điện--> 2NO

4) \(2NaOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)

5) \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

6) \(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)

7) \(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

8) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)

9) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

10) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)

 

26 tháng 12 2021

Câu 2: 

a, PTHH: CaCO3  \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2

b, Theo ĐLBTKL, ta có:

m\(CaCO_3\) = \(m_{CaO}+m_{CO_2}\)

\(\Rightarrow m_{CO_2}=25-15=10\) ( g )

29 tháng 12 2022

a) Dấu hiệu : Xuất hiện chất rắn màu trắng

b) $Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$

c) $m_{Na_2CO_3} + m_{Ca(OH)_2} = m_{CaCO_3} + m_{NaOH}$

 

9 tháng 4 2022

Ca + 2H2O - > Ca(OH)2 + H2

\(\dfrac{30,9875}{22,4}=1,38\left(mol\right)\)

mCa(OH)2 = 1,38 . 74= 102,2 (g)

mCa = 1,38 .40 = 55,2(g)

mH2O = 1,38 . 2 . 18 = 49,68(g)

VH2O = m/D = 49,68 / 1 = 49,68 (l)

3 tháng 10 2021

\(M_{Ca(OH)_2}=40+17.2=74(g/mol)\\ n_{Ca(OH)_2}=\dfrac{7,4}{74}=0,1(mol)\)