K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2022

Trong tiếng Việt, từ Hán Việt có một khối lượng khá lớn. Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt. Phần lớn các yếu tố Hán Việt không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
Một số yếu tố Hán Việt như hoa, quả, bút, bảng, học, tập,...

26 tháng 3 2022

tham khảo đâu

17 tháng 6 2018

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...

16 tháng 10

Dưới đây là một số từ Hán Việt theo mô hình cấu tạo "A+ Thoại", "A+ Tượng" và "A+ Nhân": A+ Thoại (lời kể, chuyện kể): 1. 传说 (chuán shuō) - Truyền thuyết 2. 故事 (gù shì) - Câu chuyện 3. 讲述 (jiǎng shù) - Kể về 4. 叙述 (xù shù) - Miêu tả, kể lại 5. 描述 (miáoshù) - Miêu tả, tường thuật A+ Tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh): 1. 形象 (xíng xiàng) - Hình ảnh, hình tượng 2. 图像 (tú xiàng) - Hình ảnh, hình vẽ 3. 画面 (huà miàn) - Cảnh tượng, hình ảnh 4. 镜头 (jìng tóu) - Cảnh quay, khung hình 5. 视觉 (shì jué) - Thị giác, tầm nhìn A+ Nhân (người): 1. 人物 (rén wù) - Nhân vật 2. 人士 (rén shì) - Người, nhân sự 3. 人类 (rén lèi) - Nhân loại, con người 4. 人员 (rén yuán) - Nhân viên, nhân sự 5. 人物形象 (rén wù xíng xiàng) - Hình tượng nhân vật Hy vọng những từ trên sẽ giúp ích cho bạn

29 tháng 8 2016

Sách mang lại cho ta nguồn tri thức quý báu.

từ hv: tri thức (知識 ) kiến thức, sự nhận biết

Thơ Tản Đà có câu: » Trước biết ái quốc sau hợp quần «.

từ hv: ái quốc  (愛國) yêu nước

 
29 tháng 8 2016

giúp mk đi gấp lắm đấy

25 tháng 9 2019

Chịu òi!

25 tháng 9 2019

Mk nghĩ được từng này :3

Hải: Hải lí (đơn vị độ dài sử dụng ở biển-đại dương), Hải sản (đồ ăn biển), Hải cẩu (chó biển), Hải cảnh (cảnh biển), Hải quân (quân trên biển, cảnh sát biển,..)

Thủy: Thủy sản (các SP từ sông nước, biển), Thủy tinh (kính trong suốt), Thủy thủ (người lái tàu thủy,...) Thủy triều (mực nước biển), Thủy quái (quái vật biển)

Thiên: Thiên thần, Thiên sứ (thần tiên trên trời) , thiên cung (cung điện trên trời), Thiên tai (thảm họa tự nhiên), Thiên thạch (vật thể vũ trụ)

Hk tốt

Tham khảo:

Quê hương! Hai tiếng gọi thân thương và da diết biết mấy. Đó là nơi mà mỗi khi phải đi xa em luôn mong ngóng và nhớ về. Nơi mà phía xa xa là những dãy đồi núi trập trùng. Với những rừng cây xanh rì rào trong gió. Thoải theo đó, là những ngôi nhà sàn e ấp trong vòm lá biếc xanh. Chiều chiều, trong làn gió mát rượi, các mẹ các bà lại gánh đồ ra bờ suối để giặt sạch. Bên cạnh là bầy trẻ nhỏ vui sướng nô đùa. Tiếng cười, tiếng nói, tiếng nước chảy, tiếng giặt đồ va vào nhau. Náo động cả khu rừng. Thật là sinh động quá!

8 tháng 5 2022

ủa 2 tim mà ko ai trả lời v khocroi

7 tháng 11

Viết một đoạn văn chủ đề tự chọn trong đó có ba từ hán việt giải thích nghĩa 3 từ đó