K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 7 2021

1.d

2.c

3.c

4.d

5.d

6.c

ai trên 10sp k mik nha

Câu 1Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?A. Có rễ, thân , láB. Sống trên cạnC. Có mạch dẫn D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quảCâu 2Hạt gồm những bộ phận nào?A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữB. Vỏ, lá mầm, chồi mầmC. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầmD. Vỏ, thân mầm, rễ mầmCâu 3Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết làA. HoaB. QuảC. Hạt D. Bào tửCâu 4 Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào đê phân biệt...
Đọc tiếp

Câu 1Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?

A. Có rễ, thân , lá

B. Sống trên cạn

C. Có mạch dẫn

D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả

Câu 2Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm

D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm

Câu 3Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết là

A. Hoa

B. Quả

C. Hạt

D. Bào tử

Câu 4 Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào đê phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?

A. Cấu tạo của hạt

B. Số lá mầm của phôi

C. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

D. Cấu tạo cơ quan sinh sản

Câu 5Thực vật quý hiếm là những loài thực vât:

A. Có giá trị nhiều mặt

B. Có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức

C. Có giá trị và số loài nhiều

D. Có giá trị nhiều mặt và có xu hướng ngày càng ít

Câu 6Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với:

A. Hoa

B. Đầu nhụy

C. Vòi nhụy

D.Bầu nhụy

2
22 tháng 1 2021

Câu 1: Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?

A. Có rễ, thân, lá

B. Sống trên cạn

C. Có mạch dẫn

D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả

Câu 2: Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm

D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm

Câu 3: Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết là

A. Hoa

B. Quả

C. Hạt

D. Bào tử

Câu 4 Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào đê phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?

A. Cấu tạo của hạt

B. Số lá mầm của phôi

C. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

D. Cấu tạo cơ quan sinh sản

Câu 5: Thực vật quý hiếm là những loài thực vât:

A. Có giá trị nhiều mặt

B. Có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức

C. Có giá trị và số loài nhiều

D. Có giá trị nhiều mặt và có xu hướng ngày càng ít

Câu 6: Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với:

A. Hoa

B. Đầu nhụy

C. Vòi nhụy

D.Bầu nhụy

1D

2A

3D

4B

5D

6B

20 tháng 2 2016

1/- Hoa tự thụ phấn: Là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó. Ví dụ: hoa lúa
-Hoa giao phấn: là những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhụy của hoa khác. Ví dụ hoa bắp (ngô), hoa mướp

Sau thụ tinh : quả do bầu nhụy biến đổi thành, hạt do noãn phát triển thành.
Một số cây khi quả hình thành vẫn còn giữ lại 1 bộ phận của hoa. Ví dụ như phần đài hoa vẫn còn lại trên quả của các loại cây: ổi, hồng, cà chua, ... ; phần đầu nhụy, vòi nhụy cũng được giữ lại ở quả :chuối, ngô, ...

- Phát tán nhờ gió: quả và hạt có cánh hoặc túm lông, nhẹ. VD: quả chò, bồ công anh,v..v.. 
- Phát tán nhờ động vật: quả và hạt có gai móc, là thức an của động vật. VD: quả ổi, quả ớt,v..v.. 
- Tự phát tán: giỏ quả tự nứt, hạt thông ra ngoài. VD: quả chi chi, quả nổ,v..v.. 
*Con người cũng có thể giúp cho quả và hạt phát tán đi rất xa và phát triển khắp nơi.

2/Hạt nảy mầm cần những điều kiện:nhiệt độ, độ ẩm, không khí thích hợp.

 Trong trồng trọt, muốn cho hạt nảy mầm cần phải làm: 

sau khi gieo hạt gặp trời mưa to, nếu đất úng thì phải tháo hết nước ngay

Phải làm đất tơi, xốp trước khi gieo hạt

Trời rét phải phủ rơm, rạ cho hạt đã gieo

Phải gieo hạt đúng thời vụ

Phải bảo quản tốt hạt giống

phải thiết kế thí nghiệm thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt giống:

Chọn một số hạt giống tốt : Chắc mẩy, không bị sâu mọt, sứt sẹo cho vào một cốc có lót bông ẩm còn cốc lót bông ẩm khác cho vào các hạt giống xấu như sâu mọt, bị mốc, bị lép, sứt sẹo…để tất cả vào chỗ mát (đủ nước,không khí và nhiệt độ thích hợp). Sau vài ngày thấy cốc có các hạt giống tốt nảy mầm nhiều hơn. Vì vậy: sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt giống

3/Môi trường sống của tảo: Sống ở nước trong các mương rãnh, ruộng lúa, chỗ nước đọng. Vì tảo chưa có rễ, thân, lá

;chúng không có rễ thân lá thực sự 

 

 

 

21 tháng 3 2021

1.c

2.a

3.c

4.b

Câu 2. Ngành thực vật nào thân chưa có mạch dẫn ?A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 3. Hạt lạc gồm những bộ phận nào dưới đây?1.Vỏ 2. Phôi nhũ 3. Phôi 4. Chất dinh dưỡng dự trữA. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3,4 Câu 4. Để hạt được nảy mầm trong điều kiện thời tiết lý tưởng, chúng ta cần lưu ý ?A. Tưới tiêu hợp lí B. Phủ rơm rạ lên hạt mới gieoC. Làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo...
Đọc tiếp

Câu 2. Ngành thực vật nào thân chưa có mạch dẫn ?

A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín

 

Câu 3. Hạt lạc gồm những bộ phận nào dưới đây?

1.Vỏ 2. Phôi nhũ 3. Phôi 4. Chất dinh dưỡng dự trữ

A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3,4

 

Câu 4. Để hạt được nảy mầm trong điều kiện thời tiết lý tưởng, chúng ta cần lưu ý ?

A. Tưới tiêu hợp lí B. Phủ rơm rạ lên hạt mới gieo

C. Làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt D. Gieo hạt đúng thời vụ

 

Câu 5. Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào giúp cho hạt đã gieo hô hấp tốt hơn?

1. Phủ rơm, rạ cho hạt đã gieo

2. Cày xới đất thật kỹ trước khi gieo hạt

3. Tháo hết nước trong trường hợp đất mang hạt đã gieo bị ngập úng

4. Thường xuyên bón phân cho hạt đã gieo

A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 4

2
2 tháng 8 2021

Câu 2. Ngành thực vật nào thân chưa có mạch dẫn ?

A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín

 

Câu 3. Hạt lạc gồm những bộ phận nào dưới đây?

1.Vỏ 2. Phôi nhũ 3. Phôi 4. Chất dinh dưỡng dự trữ

A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3,4

 

Câu 4. Để hạt được nảy mầm trong điều kiện thời tiết lý tưởng, chúng ta cần lưu ý ?

A. Tưới tiêu hợp lí B. Phủ rơm rạ lên hạt mới gieo

C. Làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt D. Gieo hạt đúng thời vụ

 

Câu 5. Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào giúp cho hạt đã gieo hô hấp tốt hơn?

1. Phủ rơm, rạ cho hạt đã gieo

2. Cày xới đất thật kỹ trước khi gieo hạt

3. Tháo hết nước trong trường hợp đất mang hạt đã gieo bị ngập úng

4. Thường xuyên bón phân cho hạt đã gieo

A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 4

2 tháng 8 2021

câu 2: a. rêu

câu 3: b. 1, 3, 4

câu 4: c.  Làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt 

câu 5: b. 2, 3

1 tháng 5 2021

 4. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở đâu?

A. Thân mầm hoặc rễ mầm                                     B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm

C. Lá mầm hoặc rễ mầm                                         D. Lá mầm hoặc phôi nhũ

 

  

tôi nghĩ là thế để tôi xem lại

11 tháng 4 2021

Câu 1:

 

          Cơ quan sinh dưỡng  Cơ quan sinh sản 
 Hạt trần 

- Thuộc nhóm thực vật bậc cao, đã có cấu tạo phức tạp: thân gỗ, có mạch dẫn trong thân.

- Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên noãn nên được gọi là hạt trần.

- Chưa có hoa và quả.

 

 Hạt kín 

* Rễ

- Các dạng rễ chính: rễ cọc và rễ chùm.

- Biến dạng của rễ: rễ củ, rễ móc, rễ thở giác mút.

* Thân

- Các dạng thân chính:

+ Thân đứng: thân gỗ thân cột, thân cỏ.

+ Thân leo: thân quấn, tua cuốn.

- Các loại biến dạng của thân: thân củ, thân rễ, thân mọng nước.

* Lá

- Các kiểu gân lá: gân hình mạng, gân song song, gân hình cung.

- Biến dạng của lá: lá biến thành gai, lá biến thành vảy, lá dự trữ, tay móc, tua cuốn.

- Các dạng lá chính: lá đơn, lá kép. 

* Hoa

- Căn cứ vào bộ phận sinh sản chia hoa thành 2 nhóm: hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.

- Cách mọc: hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm.

- Màu sắc hoa đa dạng: màu đỏ, màu hồng, màu trắng, ...

- Số nhị của hoa thì khác nhau ở mỗi hoa.

- Cách thụ phấn cho hoa: tự thụ phấn, thụ phấn nhờ côn trùng, thụ phấn nhờ gió, nhờ con người.

* Quả

- Quả được chia thành 2 nhóm:

+ Quả khô: quả khô nẻ và quả khô không nẻ.

+ Quả thịt: quả mọng và quả hạch.

* Hạt

- Hạt nằm trong quả.

- Cách phát tán của hạt: tự phát tán, phát tán nhờ gió, côn trùng.

Câu 2:

 Lớp một lá mầm : Phôi có 1 lá mầm, hầu hết có rễ chùm, thân cỏ. Gân lá có hình cung hoặc song song Lớp hai lá mầm: Phôi có 2 lá mầm,  Hầu hết có rễ cọc, thân gỗ, thân cỏ, thân leo. Gân lá có hình dạng

Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp Hai lá mầm với lớp Một lá mầm ở số lá mầm của phôi: Cây Hai lá mầm thì phôi có 2 lá mầm, còn cây Một lá mầm thì phôi có 1 lá mầm.
 

Câu 3:

Vai trò của thực vật:

+) đối với thiên nhiên: điều hòa khí hậu, làm ổn định lượng ôxi và cacbonic, giảm ô nhiễm môi trường. giúp giữ đất, chống xói mòn, hạn chế lũ lụt, hạn hán, góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm.
+) đối với động vật: cung cấp thức ăn,ôxi, nơi ở cho động vật.
+) đối với con người: cung cấp lương thực, thực phẩm, cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây công nghiệp, làm thuốc, làm cảnh.
- tuy nhiên, cũng có 1 số loài thực vật có hại cho sức khỏe con người: cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa.

Câu 1:

- Hạt trần:

+) Cơ quan sinh dưỡng: Rễ cọc, thân gỗ, lá kim.
+) Cơ quan sinh sản: Nón đực, nón cái, hạt nằm trên lá noãn hở.
- Hạt kín:

+) Cơ quan sinh dưỡng đa dạng: Rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ...; lá đơn, lá kép...
+) Cơ quan sinh sản: Có hoa, quả, hạt; hạt nằm trong quả.

Khoanh tròn vào câu trả lời đúngCâu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.Câu 3: Quả mọng...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

5
30 tháng 7 2016

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

30 tháng 7 2016

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

 

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

 

Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?1 điểm   Rễ   Lá già   Thân   Ngọn  Xóa lựa chọnCâu 2. Cơ quan sinh sản của thông là1 điểm   Hoa   Quả   Nón   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ1 điểm   Rễ, thân, lá   Hoa, quả, hạt   Bộ phận dùng   Tất cả A,B,C đều đúng  Xóa lựa chọnCâu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là1 điểm   Bào tử   Nón   Túi bào...
Đọc tiếp
Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?1 điểm   Rễ   Lá già   Thân   Ngọn  Xóa lựa chọnCâu 2. Cơ quan sinh sản của thông là1 điểm   Hoa   Quả   Nón   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ1 điểm   Rễ, thân, lá   Hoa, quả, hạt   Bộ phận dùng   Tất cả A,B,C đều đúng  Xóa lựa chọnCâu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là1 điểm   Bào tử   Nón   Túi bào tử   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 5. Tảo khác rêu ở điểm nào sau đây1 điểm   Cơ thể có cấu tạo đa bào   Cơ thể có màu xanh lục   Cơ thể có dạng rễ, thân, lá   Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật  Xóa lựa chọnCâu 6. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu1 điểm   Rễ thật, có mạch dẫn   Sống ở cạn   Sinh sản bằng bào tử   Sinh sản hữu tính  Xóa lựa chọnCâu 7. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào? *1 điểm   Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm   Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, phôi nhũ   Rễ mầm, phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ   Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầmCâu 8. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là1 điểm   Lá già có cuống dài   Lá non cuộn tròn   Sinh sản bằng bào tử   Có mạch dẫn  Câu 9. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?1 điểm   Sống ở trên cạn   Đã có thân, lá   Sinh sản bằng bào tử   cả A và B đều đúng  Câu 10. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?1 điểm   Cây ổi, cây dừa, cây mướp   Cây cà chua, cây ớt, cây chanh   Cây cải, cây bưởi, cây xoài   Cây lúa, cây ngô, cây hành  Câu 11. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?1 điểm   Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng.   Cây xoài, cây cam, cây mận   Cây cải, cây tre, cây dừa   Cây mít, cây hành, cây bắp  Câu 12. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?1 điểm   Chống gió bão   Chống xói mòn đất   Chống rửa trôi đất   Cả A, B, C đều đúng  Câu 13. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là1 điểm   Kiểu gân lá   Số lá mầm của phôi   Số cánh hoa   Kiểu rễ  Câu `14. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào1 điểm   Phôi có hai lá mầm   Không có phôi nhũ   Chất dự trữ nằm ở lá mầm   Cả a ,b ,c  Câu 15. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín?1 điểm   Cây mít, cây rêu, cây ớt.   Cây mận, cây xoài, cây dương xỉ   Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa   cây thông, cây lúa, cây rau bợ  Câu 16. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ?1 điểm   Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh   Quả mận, quả cải, quả táo   Quả bồ kết, quả dừa, quả ổi   Quả cam, quả xoài, quả đậu  Câu 17. Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật?1 điểm   Quả và hạt có nhiều gai hoặc móc   Những quả và hạt có túm lông hoặc cánh   Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật cánh   Avà C đều đúng  Câu 18. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa1 điểm   Bao hoa gồm đài và tràng hoa   Nhị và nhuỵ   Nhị hoặc nhuỵ hoa   Tất cả các bộ phận của hoa  Câu 19. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào1 điểm   Quả khi chín tự mở được   Quả có gai, móc   Quả hoặc hạt nhẹ thường có cánh   Quả hoặc hạt nhẹ có cánh  Câu 20. Đặc điểm nào không có ở quả khô1 điểm   Vỏ quả khô, mỏng, cứng   Vỏ quả khi chín tự nứt ra   Khi chín khô vỏ quả không tự nứt ra   Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả  Câu 21. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây?1 điểm   Đơn tính   Lưỡng tính   Nhị và nhuỵ của hoa chín đồng thời   Cả b và c  Câu 22. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở1 điểm   Trong lá mầm   Trong phôi nhũ   Trong vỏ hạt   Cả a, b và c đều sai  Câu 23. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là1 điểm   Sống ở trên cạn   Có rễ, thân, lá thật   Sinh sản bằng hạt   Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả  Câu 24. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ?1 điểm   Rong mơ   Tảo xoắn   Tảo nâu   Tảo đỏ  Câu 25. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?1 điểm   Rau diếp biển   Tảo tiểu cầu   Tảo sừng hươu   Rong mơ  Câu 26. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?1 điểm   Tảo tiểu cầu   Rau câu   Rau diếp biển   Tảo lá dẹp  Câu 27. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?1 điểm   Cấu tạo đơn bào   Chưa có rễ chính thức   Không có khả năng hút nước   
1
27 tháng 4 2021

Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?   

 Lá già  

Câu 2. Cơ quan sinh sản của thông là 

Nón   

Câu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ

Tất cả A,B,C đều đúng

Câu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là

Túi bào tử  

Câu 5. Tảo khác rêu ở điểm nào sau đây   

Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu

Rễ thật, có mạch dẫn  

Câu 7. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?   

Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm

Câu 8. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là     

Lá non cuộn tròn

Câu 9. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?

Cả A và B đều đúng

Câu 10. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?   

Cây lúa, cây ngô, cây hành

Câu 11. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?

Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng.   

Câu 12. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?

Cả A, B, C đều đúng

Câu 13. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là 

Số lá mầm của phôi 

  Câu `14. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào 

Cả a ,b ,c

Câu 15. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín?   

Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa

Câu 16. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ? 

Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh  

Câu 17. Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật? 

Câu 18. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa1 điểm   Bao hoa gồm đài và tràng hoa 

 Tất cả các bộ phận của hoa Avà C đều đúng

Câu 19. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào   

Quả khi chín tự mở được   

Câu 20. Đặc điểm nào không có ở quả khô   

Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả

Câu 21. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây?

Cả b và c

Câu 22. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở 

Trong phôi nhũ

Câu 23. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là

Sinh sản bằng hạt 

Câu 24. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ?   

Tảo xoắn 

Câu 25. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?

Rau diếp biển  

Câu 26. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?

Tảo lá dẹp

Câu 27. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?     

Chưa có rễ chính thức 

11 tháng 5 2021

1.

Hạt gồm hai loại: - Hạt một lá mầm

                            - Hạt hai lá mầm

Ví dụ hạt một lá mầm: lúa mì, ngô, lúa

Ví dụ hạt hai lá mầm: cà chua, bầu, bí

2.

Các điều kiện cần cho hạt nảy mầm:

+ Đủ độ ẩm

+ Đủ không khí

+ Nhiệt độ thích hợp

+ Chất lượng hạt giống tốt

3.

Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng của rêu:

+ Rễ giả: chức năng là hút nước

+ Thân ngắn, không phân nhánh, không có mạch dẫn

+ Lá thì nhỏ, có một lớp tế bào xếp sát nhau

Đặc điểm cơ quan sinh sản của rêu:

+ Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử: - Nằm ở ngọn cây

                                                                  - Có nắp

                                                                  - Bên trong chứa các bào tử

+ Sinh sản hữu tính bằng bào tử

4.

Đặc điểmCây một lá mầmCây hai lá mầm
Kiểu gân láGân song song, hình cungGân hình mạ
Số cánh hoa6 cánh hoặc 3 cánh

5 cánh hoặc 4 cánh

( Bội số của 5 hoặc 4 )

Số lá mầm của phôi trong hạt1 lá mầm2 lá mầm
Dạng thânThân cỏ, thân cộtThân cỏ, thân gỗ, thân leo
Kiểu rễRễ chùmRễ cọc
23 tháng 5 2021

câu 1 

cây 1 lá mầm :cây rêu, cây dương xỉ, cây rau bợ, tảo

cây 2 lá mầm : cây dưa hấu, cây nha đam

câu 2 

hạt trần :, cây thông, cây hoa phong lan,cây dâu tây, cây nhãn cây xương rồng, cây hoa sen, cây hoa sim,cây ngải cứu

hạt kín : cây lúa, cây dừa cạn, cây dưa hấu, cây rau cải xanh,cây xoài, cây đào, , cây bưởi, cây mận, cây mít

 

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
23 tháng 5 2021

Vẫn còn một số cây bị sai. Kiểm tra kỹ lại nha