Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm
My mother is thirty-seven years old, is a lawyer of the Hanoi bar association. Mother has a slender, tall figure, black eyes, short hair. Gentle mother, gentle but very strict. Every morning my mother got up early, prepared to take me to school. She works a lot but is always dedicated, meulous and attentive to everything, so everyone loves her. When the city lights up, she comes home, although she is very tired, but she still cooks, moves and guides me to review. I love my mother very much, so I always try to study and obediently so that my mother is always happy.
# Học tốt #
I have chicken for dinner. My family have dinner with me. I have dinner at home.
Đa dạng chủng loại thực vật (hay còn gọi là đa dạng sinh học thực vật) là khái niệm chỉ sự đa dạng về loài, giống, họ, bộ, lớp và ngành của các loại thực vật có mặt trên Trái Đất. Nó bao gồm sự đa dạng về cấu trúc, hình thái, sinh thái, di truyền và chức năng của các loài thực vật.
Đa dạng chủng loại thực vật là một yếu tố quan trọng trong hệ sinh thái và có vai trò quan trọng trong duy trì sự cân bằng sinh thái, cung cấp thực phẩm, dược phẩm, vật liệu xây dựng và nhiều lợi ích khác cho con người. Ngoài ra, đa dạng chủng loại thực vật cũng đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phòng ngừa biến đổi khí hậu.
Đa dạng chủng loại thực vật (hay đa dạng sinh học thực vật) đề cập đến sự phong phú và đa dạng của các loài thực vật trên Trái đất. Nó bao gồm tất cả các loại cây, cỏ, hoa, cỏ, thảo mộc, cây bụi, cây cối, và các hình thái thực vật khác. Đa dạng chủng loại thực vật đo lường mức độ khác biệt và sự phân bố của các loài thực vật trong một khu vực cụ thể hoặc trên toàn cầu. Nó bao gồm cả sự đa dạng di truyền và đa dạng sinh thái của các loài thực vật, bao gồm cả số lượng và loại hình thực vật có trong một môi trường nhất định. Nó rất quan trọng vì nó cung cấp các dịch vụ sinh thái quan trọng, bảo vệ đa dạng sinh học tổng thể, duy trì cân bằng môi trường, và đóng góp vào sự phát triển và sự sống của các hệ sinh thái trên Trái đất.
TL
Các bạn ơi turn có nghĩa là gì vậy?
xoay , quây , bật, tắt , đi vòng qua
HT
Danh từ
1. sự quay; vòng quay • "a turn of the wheel" : "một vòng bánh xe" 2. vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)
have là "có" ở thì hiện tại đơn và chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều như I,they,we,...
had là"có" nhưng dùng thì quá khứ đơn dùng cho tất cả các chủ ngữ
has là" động từ biến đổi từ have " dành cho hiện tại đơn với chủ ngữ ngôi thứ ba số ít như he, she, it,...
Theo như tớ biết thì như thế này:
- Have: từ có nghĩa "có", được dùng trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất số nhiều.
- Had: từ có nghĩa "có", dùng trong thì quá khứ đơn.
- Has: từ có nghĩa "có", dùng trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.