K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

A: Hey, B, can I ask you some questions? I'm doing a survey for my class.

B: Hi, A. Sure.

A: What do you spend most of your money on?

B: Clothes and snacks.

A: Where do you buy your clothes?

B: Usually from the store near my house.

A: Why? Is it better quality than other stores?

B: No, but it has nicer styles.

A: And snacks? Do you buy them at the store too?

B: I buy them at a convenience store because it's closer.

A: What's the most expensive thing you've ever bought?

B: I bought a laptop.

A: Great. Thank you.

Tạm dịch:

A: Này, B, mình có thể hỏi bạn một số câu hỏi được không? Mình đang làm một cuộc khảo sát cho lớp của tôi.

B: Xin chào, A. Chắc chắn rồi.

A: Bạn dành phần lớn tiền của mình vào việc gì?

B: Quần áo và đồ ăn nhẹ.

A: Bạn mua quần áo ở đâu?

B: Thường là từ cửa hàng gần nhà tôi.

A: Tại sao? Chất lượng có tốt hơn các cửa hàng khác không?

B: Không, nhưng nó có phong cách đẹp hơn.

A: Và đồ ăn nhẹ? Bạn có mua chúng ở cửa hàng không?

B: Tôi mua chúng ở cửa hàng tiện lợi vì nó gần hơn.

A: Thứ đắt nhất bạn từng mua là gì?

B: Tôi đã mua một máy tính xách tay.

A: Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.

11 tháng 9 2023

Hội thoại 1:

Ann: When was Help! set up?

(Help! được thành lập khi nào?)

Ben: It was set up in 1951.

(Nó được thành lập vào năm 1951.)

Ann: What is its aim?

(Mục đích của nó là gì?)

Ben: Its aim is helping poor people.

(Mục đích của nó là giúp đỡ những người nghèo.)

Ann: What work has it done?

(Nó đã làm được những công việc gì?)

Ben: It's provided support since 1954.

(Nó cung cấp sự hỗ trợ kể từ năm 1954.)

Ann: Wow, that's great. What else has it done?

(Wow, thật tuyệt. Nó đã làm những gì khác?)

Ben: It's raised money to help people after natural disasters.

(Nó gây quỹ để giúp đỡ mọi người sau thiên tai.)

Ann: It sounds great.

(Nghe hay đấy.)

Hội thoại 2:

Ann: When was Job Search set up?

(Job Search được thành lập khi nào?)

Ben: It was set up in 1902.

(Nó được thành lập vào năm 1902.)

Ann: What is its aim?

(Mục đích của nó là gì?)

Ben: Its aim is helping people find jobs.

(Mục đích của nó là giúp mọi người tìm được việc làm.)

Ann: What work has it done?

(Nó đã làm được những công việc gì?)

Ben: It's supported disabled people for over seventy years.

(Nó đã hỗ trợ người khuyết tật trong hơn bảy mươi năm.)

Ann: Wow, that's great. What else has it done?

(Wow, thật tuyệt. Nó đã làm những gì khác?)

Ben: It's helped women veterans since 2013.

(Nó đã giúp các cựu chiến binh nữ kể từ năm 2013.)

Ann: It sounds great.

(Nghe hay đấy.)

11 tháng 9 2023

Conversation 1:

Customer: I have a problem with my laptop.

(Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.)

Manager: What's the problem?

(Có vấn đề gì vậy?)

Customer: It restarts when I play games.

(Nó khởi động lại khi tôi chơi trò chơi.)

Manager: Do you have your receipt?

(Bạn có biên lai không?)

Customer: Here it is.

(Đây ạ.)

Manager: It's no longer under warranty. It costs twenty dollars to repair it.

(Nó không còn được bảo hành nữa. Tốn hai mươi đô la để sửa chữa nó.)

Customer: OK. (Vâng.)

Manager: Can I take your name, please?

(Tôi có thể xin tên của bạn không, làm ơn?)

Customer: Yes, it's Sam Davis. That's S-A-M-D-A-V-I-S.

(Vâng, Sam Davis. S-A-M-D-A-V-I-S.)

Manager: Can I take your phone number?

(Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?)

Customer: Sure, it's 0128485012.

(Chắc chắn rồi, 0128485012.)

Manager: We'll call you when it's ready.

(Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó được sửa xong.)

Customer: OK. (Vâng.)

Conversation 2:

Customer: I have a problem with my laptop.

(Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.)

Manager: What's the problem?

(Có vấn đề gì vậy?)

Customer: It disconnects when I use the internet.

(Nó ngắt kết nối khi tôi sử dụng Internet.)

Manager: Do you have your receipt?

(Bạn có biên lai không?)

Customer: Here it is.

(Đây ạ.)

Manager: It's still under warranty. We can repair it for free.

(Nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.)

Customer: OK. (Vâng.)

Manager: Can I take your name, please?

(Tôi có thể xin tên của bạn không, làm ơn?)

Customer: Yes, it's Karen Samuels. That's K-A-R-E-N-S-A-M-U-E-L-S.

(Vâng, Karen Samuels. K-A-R-E-N-S-A-M-U-E-L-S.)

Manager: Can I take your phone number?

(Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?)

Customer: Sure, it's 093219555.

(Chắc chắn rồi, 093219555.)

Manager: We'll call you when it's ready.

(Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó được sửa xong.)

Customer: OK. (Vâng.)

b. Match the adjectives to the examples. Then, make more conversations using the ideas in the box.(Nối các tính từ với các ví dụ. Sau đó, luyện tập nhiều cuộc hội thoại hơn bằng cách sử dụng các ý tưởng trong bảng.)I think he/ she is…(Tôi nghĩ anh ấy/cô ấy…)because/ so(bởi vì/vì vậy)kind (tốt bụng)unreliable (không đáng tin cậy)easygoing (dễ tính)untidy (bừa bộn)helpful (hữu ích)selfish (ích kỷ)lazy (lười biếng)intelligent (thông...
Đọc tiếp

b. Match the adjectives to the examples. Then, make more conversations using the ideas in the box.

(Nối các tính từ với các ví dụ. Sau đó, luyện tập nhiều cuộc hội thoại hơn bằng cách sử dụng các ý tưởng trong bảng.)

I think he/ she is…

(Tôi nghĩ anh ấy/cô ấy…)

because/ so

(bởi vì/vì vậy)

kind (tốt bụng)

unreliable (không đáng tin cậy)

easygoing (dễ tính)

untidy (bừa bộn)

helpful (hữu ích)

selfish (ích kỷ)

lazy (lười biếng)

intelligent (thông minh)

never arrives on time (không bao giờ đến đúng giờ)

does my chores with me (làm việc nhà với tôi)

never does any exercise (không bao giờ tập thể dục)

share everything with me (chia sẻ mọi thứ với tôi)

never gets angry (không bao giờ tức giận)

passes all tests with high scores (vượt qua tất cả các bài kiểm tra với điểm số cao)

bedroom is a mess (phòng ngủ là một mớ hỗn độn)

doesn’t think about anybody else (không suy nghĩ cho bất kỳ ai khác)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

+ kind - shares everything with me

(tốt bụng - chia sẻ mọi thứ với tôi)

+ easygoing - never gets angry

(dễ tính - không bao giờ tức giận)

+ untidy - bedroom is a mess

(bừa bộn - phòng ngủ là một mớ hỗn độn)

+ selfish - doesn’t think about anybody else

(ích kỷ - không suy nghĩ cho bất kỳ ai khác)

+ lazy - never does any exercise

(lười biếng - không bao giờ tập thể dục)

+ intelligent - passes all tests with high scores

(thông minh - vượt qua tất cả các bài kiểm tra với điểm số cao)

Sample: (Bài hội thoại mẫu)

A: Tell me about your brother.

(Kể mình nghe về anh trai của bạn đi.)

B: My brother is unreliable because he never arrives on time. How about yours?

(Anh trai tôi không đáng tin cậy vì anh ấy không bao giờ đến đúng giờ. Anh trai của bạn thì sao?)

A: My brother does my chores with me, so he is helpful.

(Anh trai tôi làm việc nhà với tôi, vì vậy anh ấy rất hay giúp đỡ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: I'm hungry. What's in the fridge?

B: There are some eggs.

A: Do you have any salt and pepper?

B: Yes, I have some salt and pepper.

A: Great! Let's make a quiche. Do you have any mushrooms?

B: No, but I have some onions. That should be okay.

A: Sure. And we need some milk and cheese.

B: I don't have any milk and cheese, but I can go to the store.

A: OK, I'll start cooking.

Davis's parents were so proud of him because he passed his exams

GOAL CHECK – Buy Clothes(Kiểm tra mục tiêu – Mua Quần áo)1. Look at the flowchart. You're going to make a new conversation. Decide:(Nhìn vào biểu đồ tiến trình sau. Bạn sẽ thực hành một cuộc trò chuyện mới. Quyết định xem:)- what the salesperson should say for each situation in a blue diamond. (nhân viên bán hàng nên nói gì với mỗi tình huống trong hình kim cương màu xanh dương.)- what the customer should say for each situation in a green square.(khách...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Buy Clothes

(Kiểm tra mục tiêu – Mua Quần áo)

1. Look at the flowchart. You're going to make a new conversation. Decide:

(Nhìn vào biểu đồ tiến trình sau. Bạn sẽ thực hành một cuộc trò chuyện mới. Quyết định xem:)

- what the salesperson should say for each situation in a blue diamond. 

(nhân viên bán hàng nên nói gì với mỗi tình huống trong hình kim cương màu xanh dương.)

- what the customer should say for each situation in a green square.

(khách hàng nên nói gì đối với mỗi tình huống trong ô vuông màu xanh lá cây.)

Follow the steps below and use phrases from E or your own ideas.

(Làm theo các bước dưới đây và sử dụng các cụm từ trong bài E hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

 

2. Practice the conversation using the flowchart. Take turns being the salesperson and the customer. Repeat the conversation with different items of clothing.

(Thực hành cuộc hội thoại bằng cách sử dụng biểu đồ tiến trình. Thay phiên nhau đóng vai làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Lặp lại cuộc trò chuyện với các loại mặt hàng quần áo khác nhau.)

A: Hello. May I help you? (Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

B: Yes, I'd like to buy a shirt. (Vâng, tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: Hello. May I help you?

B: Yes, I'd like to buy a shirt.

A: There is a beautiful green shirt over there.

B: I’m afraid I’m not too fond of the colour. Do you have anything less colourful?

A: Yes. Here is a white one.

B: Can I try it on?

A: Sure. Is it OK?

B: Yes, it is. How much is it?

A: It is two hundred thousand dongs.

B: OK. I'll take it.

A: Are you paying with cash or by card?

B: By card, please.

8 tháng 2 2023

is made/is known/are used/are grown/is produced/are prepared/are cooked/are served

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: Hi! What are you doing?

B: I'm with Mary. We are playing badminton. Are you in the swimming pool?

A: No, I’m not.

B: Why not?

A: I am going to the zoo with my brother.

B: OK. Have a nice trip!

Tạm dịch:

A: Xin chào! Cậu đang làm gì vậy?

B: Tớ đang ở cùng Mary. Chúng tớ đang chơi cầu lông. Cậu đang ở bể bơi à?

A: Không, tớ không.

B: Tại sao không?

A: Tớ đang đi đến sở thú với em trai.

B: Ồ. Chúc cậu có chuyến đi vui vẻ!