K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án: 1. market (chợ)

Thông tin:

Becky: Hey, I'm buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?

(Này, mình đang mua cho anh ấy một món quà ở chợ vào chiều thứ Bảy. Bạn có muốn đến không?)

Toby: Sure. Where do you want to meet?

(Chắc chắn rồi. Bạn muốn gặp ở đâu?)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Becky: Hi Toby, it's Becky. Can you talk now?

Toby: Hi Becky. Yeah, what's up?

Becky: I'm meeting Joe at the fair tonight. It'll be fun. Do you want to come?

Toby: Sorry, I can't. I'm doing my homework tonight.

Becky: Oh, that's too bad.

Toby: Yeah. Oh wait, do you like bowling?

Becky: Yeah, why?

Toby: We're going to the bowling alley on Saturday night. You should come.

Becky: Saturday night? Oh no. It's my brother's birthday. We're going skating at the new ice rink. Sorry!

Toby: Ah! That's OK.

Becky: Hey, I'm buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?

Toby: Sure. Where do you want to meet?

Becky: Let's meet at three behind the mall.

Toby: OK. Cool. See you then. Bye, Becky!

Becky: Bye!

Tạm dịch: 

Becky: Chào Toby, Becky đây. Bây giờ bạn có thể nói chuyện được không?

Toby: Chào Becky. Ừm gì vậy?

Becky: Mình sẽ gặp Joe tại hội chợ tối nay. Nó sẽ rất vui. Bạn có muốn đến không?

Toby: Xin lỗi, mình không thể. Tối nay mình định làm bài tập về nhà.

Becky: Ồ, tệ quá.

Toby: Ừm. Chờ đã, bạn có thích chơi bowling không?

Becky: Có, sao thế?

Toby: Chúng mình sẽ đến sân chơi bowling vào tối thứ Bảy. Bạn đến nhé.

Becky: Tối thứ Bảy á? Ôi không. Đó là ngày sinh nhật của anh trai mình. Chúng mình sẽ trượt băng ở sân trượt mới. Tiếc quá!

Toby: À! Được rồi.

Becky: Này, mình đang mua cho anh ấy một món quà ở chợ vào chiều thứ Bảy. Bạn có muốn đến không?

Toby: Chắc chắn rồi. Bạn muốn gặp ở đâu?

Becky: Hãy gặp nhau lúc 3 giờ sau trung tâm mua sắm.

Toby: Được. Tuyệt vời. Gặp bạn sau nhé. Tạm biệt, Becky!

Becky: Tạm biệt!

1: tonight

2: bowling alley

3: present

4: Saturday

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Becky is meeting Joe at the fair tonight.

(Becky sẽ gặp Joe ở hội chợ tối nay.)

Thông tin: Becky: I'm meeting Joe at the fair tonight. It'll be fun. Do you want to come?

(Mình sẽ gặp Joe tại hội chợ tối nay. Nó sẽ rất vui. Bạn có muốn đến không?)

2. Toby is going to the bowling alley on Saturday night.

(Toby sẽ đi sân chơi bowling vào tối thứ Bảy.)

Thông tin: Toby: We're going to the bowling alley on Saturday night. You should come.

(Chúng mình sẽ đến sân chơi bowling vào tối thứ Bảy. Bạn đến nhé.)

3. Becky is buying a present on Saturday afternoon.

(Becky sẽ mua một món quà vào chiều thứ Bảy.)

Thông tin: Becky: Hey, I'm buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?

(Này, mình đang mua cho anh ấy một món quà ở chợ vào chiều thứ Bảy. Bạn có muốn đến không?)

4. Becky and Toby are meeting at 3 p.m. on Saturday.

(Backy và Toby sẽ gặp nhau lúc 3 giờ chiều thứ Bảy.)

Thông tin: 

Becky: Hey, I'm buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?

(Này, mình đang mua cho anh ấy một món quà ở chợ vào chiều thứ Bảy. Bạn có muốn đến không?)

Toby: Sure. Where do you want to meet?

(Chắc chắn rồi. Bạn muốn gặp ở đâu?)

Becky: Let's meet at three behind the mall.

(Hãy gặp nhau lúc 3 giờ sau trung tâm mua sắm.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. What is Beckey doing on Tuesday? - Becky is watching movie on Tuesday.

(Becky sẽ làm gì vào thứ Ba? - Becky sẽ đi xem phim vào thứ Ba.)

3. When are Gary and Edward playing soccer? - They are playing soccer on Friday.

(Gary và Edward sẽ chơi bóng đá khi nào? - Họ sẽ chơi bóng đá vào thứ Sáu.)

4. When is Kevin going to the fair? - Kevin is going the fair on Thursday.

(Khi nào Kevin đi hội chợ? - Kevin sẽ đi hội chợ vào thứ Năm.)

5. What is Gary doing on Wednesday? - Gary is going to the market on Wednesday.

(Gary sẽ làm gì vào thứ Tư? - Gary sẽ đi chợ vào thứ Tư.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

You: Hi, can you talk now?

(Chào, cậu có thể nói chuyện bây giờ không?)

Partner: Hi, yeah. What’s up?

(Chào. Có chuyện gì thế?)

You: What are you doing with your friends at the weekend?

(Cậu sẽ làm gì với bạn bè vào cuối tuần?)

Partner: We are going for a picnic.

(Chúng tớ sẽ đi cắm trại.)

You: Oh. That’s great. Where are you meeting your friends?

(Thật tuyệt. Các cậu sẽ gặp nhau ở đâu?)

Partner: We are meeting opposite the post office.

(Chúng tớ sẽ gặp nhau đối diện bưu điện.)

You: What’s time?

(Mấy giờ thế?)

Partner: 7 o’clock Saturday morning. What do you want to come?

(7h sáng thứ Bảy. Cậu có muốn đến cùng không?)

You: Oh sorry, I have to take an exam that day.

(Ồ, xin lỗi, hôm đó tớ phải tham gia một kì thi.)

Partner: OK. Good luck!

(Được thôi. Chúc cậu may mắn nhé!)

You: Thank you!

(Cảm ơn cậu!)

Toby and Liz would like to donate money to help poor people in Vietnam

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Are you doing anything interesting next week?

(Bạn có định làm gì đó thú vị vào cuối tuần không?)

B: I’m going to the movie theater. Do you want to come?

(Mình sẽ đi đến rạp chiếu phim. Bạn có muốn đi không?)

A: Sure. Where should we meet?

(Chắc chắn rồi. Chúng ts sẽ gặp nhau ở đâu?)

B: Let’s meet at school at 6p.m. on Sunday.

(Chúng ta gặp nhau ở trường lúc 6 giờ tối Chủ nhật.)

18 tháng 4 2023

26.How often does Becky go to the sports center?

27.There’s a playground next to the post office.

28.Do you build models with your sister?

29.Because today is Saturday, I don't go to school.

30.Ben often spends two hours making a vlog.

18 tháng 4 2023

26.How often does Becky go to the sports center?

27.There's a playground next to the office to post.

28.Do you build models with your sister?

29.Because today is Saturday, I don't go to school.

30.Ben often spends two hours making a vlog.

 
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Conversation 1 (Hội thoại 1):

A: Hi. I’m watching a play at the theater on Friday. Do you want to come?

(Chào, Tớ sẽ đi xem kịch ở nhà hát vào thứ sáu. Cậu có muốn đi cùng không?)

B: Hi. Sure. Where should we meet?

(Chào. Được đó. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)

A: Let’s meet behind the coffee shop.

(Chúng ta sẽ gặp nhau phía sau tiệm cà phê nhé.)

B: What’s time?

(Mấy giờ thế?)

A: How about 7 p.m.?

(Cậu thấy 7h tối thế nào?)

B: OK. See you then. Bye.

(OK. Hẹn gặp lại. Tạm biệt.)

A: Bye.

(Tạm biệt.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Conversation 2 (Hội thoại 2):

A: Hi. I’m going bowling on the bowling alley on Saturday. Do you want to come?

(Chào, Tớ sẽ chơi bowling ở sân chơi bowling vào thứ bảy. Cậu có muốn đi cùng không?)

B: Hi. Sure. Where should we meet?

(Chào. Được đó. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)

A: Let’s meet opposite the restaurant.

(Chúng ta sẽ gặp nhau ở chỗ đối diện quán ăn nhé.)

B: What’s time?

(Mấy giờ thế?)

A: How about 8 a.m.?

(Cậu thấy 8h sáng thế nào?)

B: OK. See you then. Bye.

(OK. Hẹn gặp lại. Tạm biệt.)

A: Bye.

(Tạm biệt.)

1: sports center

2: market

3: bowling alley

4: theater

5: water park

6: ice rink

7: fair

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

List to visit in my school: (Danh sách để tham quan)

- the school library (thư viện trường)

- computer rooms (phòng máy tính)

- playground (sân chơi)

- school garden (vườn trường)

- soccer field (sân bóng đá)

- science Lab (Phòng thí nghiệm Khoa học)

Ask and answer about my plan: (Hỏi và trả lời về kế hoạch của tôi)

1. A: I'm going to introduce them computer rooms.

   (Tôi sẽ giới thiệu cho họ các phòng máy tính.)

   B: Sounds good. Can you tell me why?

   (Nghe hay đấy! Bạn có thể cho tôi biết tại sao?)

   A: I want them to see where we learn how to use the Internet. I think they're very modern.

   (Tôi muốn họ xem nơi chúng ta học cách sử dụng Internet. Tôi nghĩ chúng rất hiện đại.)

2. A: I'm going to show them the school garden.

   (Tôi sẽ cho họ xem vườn trường.)

  B: Sounds good! Can you tell me more?

  (Nghe hay đấy! Bạn có thể nói cho tôi biết thêm?)

  A: I’m going to talk about many plants in the school garden. I’m also going to invite them to grow vegetables in the school garden.

(Tôi sẽ nói về nhiều loại cây trong vườn trường. Tôi cũng sẽ mời họ trồng rau trong vườn trường.)