K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2023

a) 9 897 < 10 000

(số 9 897 có 4 chữ số, số 10 000 có 5 chữ số)

68 534 > 68 499

(số 68 534 có chữ số hàng trăm là 5; số 68 499 có chữ số hàng trăm là 4)

34 000 > 33 979

(số 34 000 có chữ số hàng nghìn là 4; số 33 979 có chữ số hàng nghìn là 3)

b) 8 563 = 8 000 + 500 + 60 + 3

45 031 < 40 000 + 5 000 + 100 + 30

(Vì: 40 000 + 5 000 + 100 + 30 = 45 130)

70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9

(Vì: 60 000 + 9 000 + 700 + 9 = 69 709)

23 tháng 8 2023

a) 8 000 000 + 4 000 000 = 12 000 000

60 000 000 + 50 000 000 = 110 000 000

15 000 000 – 9 000 000 = 6 000 000

140 000 000 – 80 000 000 = 60 000 000

b) 6 000 000 + 9 000 000 – 7 000 000 = 15 000 000 – 7 000 000 = 8 000 000

130 000 000 – 60 000 000 + 50 000 000 = 70 000 000 + 50 000 000 = 120 000 000

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
1 tháng 11 2023

a) 2 100 : 10 = 210

    4 500 : 100 = 45

    83 000 : 1 000 = 83

b) 720 : 10 : 8 = 72 : 8 = 9

    1 500 : (5 x 100) = 1 500 : 5 : 100 = 300 : 100 = 3

    60 000 : 1 000 x 6 = 60 x 6 = 360

23 tháng 8 2023

a)

70 000 + 60 000 = 130 000

160 000 – 90 000 = 70 000

500 000 + 700 000 = 1 200 000

b)

90 000 + 50 000 – 80 000 = 60 000

150 000 – 70 000 + 40 000 = 120 000

800 000 + 700 000 – 900 000 = 600 000

23 tháng 8 2023

a) S. (Sửa lại: 80 000 + 40 000 = 120 000)

b) Đ

c) Đ

23 tháng 8 2023

73 882 919 > 39 113 031

22 222 22 < 1 000 000 000

2 500 300 = 2 000 000 + 500 000 + 300

4 300 000 > 3 000 000 + 400 000

9 tháng 12 2017

Hướng dẫn giải:

342 690 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 342 700

7 000 292 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 7 000 291

87 645 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 80 000 + 7000 + 600 + 40 + 5

512 432 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 500 000 + 10 000 + 2000 + 400 + 30 + 2

15 tháng 12 2018

a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; 600 000 ; 700 000 ; 800 000 ; 900 000 ; 1000 000.

b) 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000 ; 10 000 000 ; 12 000 000.

c) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ; 40 000 000 ; 50 000 000 ; 60 000 000 ; 70 000 000 ; 80 000 000 ; 90 000 000 ; 100 000 000.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
31 tháng 10 2023

a) 288 100 < 390 799

1 000 000 > 99 999

5 681 000 > 5 650 199

36 129 313 < 36 229 000

895 100 = 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100

48 140 095 < 40 000 000 + 9 000 000

b) Các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé là: 514 167 ; 451 167 ; 76 514 ; 76 154

c) Ta có 456 789 < 987 654 < 3 456 789 < 12 345 678

Vậy số bé nhất là 456 789 ; số lớn nhất là 12 345 678