K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2021

???? Are you kidding you s***, Only minus, no plus🤣🤣🤣🤣🤣🤣

3 tháng 10 2017

Đáp án: 1d    2g    3c    4f    5h    6b    7e    8a

Dịch:

1. Tôi bị đau đầu - Bạn nên đi khám bác sĩ và đừng nên xem TV quá nhiều.

2. Tôi bị đau lưng - Bạn không nên nâng vật nặng.

3. Tôi bị đau răng - Bạn nên đến nha sĩ và đánh răng sau bữa ăn.

4. Tôi bị đau họng. - Bạn không nên uống nước lạnh.

5. Tôi bị ho nặng - Bạn nên uống siro ho.

6. Tôi bị đau bụng - Bạn nên uống vitamin.

7. Tôi bị sốt. - Bạn nên dùng thuốc hạ sốt.

8. Tôi bị cảm lạnh - Bạn nên tắm trong nước ấm.

4 tháng 5 2019

Đáp án: He has a toothache (Cô ấy bị đau răng)

18 tháng 4 2018

Đáp án: She has a cough (Cô ấy bị ho)

29 tháng 10 2019

Đáp án: in the city

22 tháng 10 2019

Đáp án: in the city

 

20 tháng 1 2017

Hướng dẫn dịch:

Vỗ vào tấm bảng

một lần một tuần

hai lần một tuần

ba lần một tuần

bốn lần một tuần

mọi ngày đi học

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 1. A. drawB. placeC. hateD. date2. A. speakB. earC. nearD. bear3. A. ageB. headacheC. matterD. make4. A. visitB. wasC. musicD. sat5. A. cookB. floorC. footD. soonKhoanh tròn từ khác loại1) footballvolleyballpicnictable tennis2) greatattractiveinterestingtravel3) teacherengineerwarmerdriver4) festivalweekyearmonth5) singsongdrawreadGạch chân từ đúng.1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)2)...
Đọc tiếp

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 

1. A. drawB. placeC. hateD. date
2. A. speakB. earC. nearD. bear
3. A. ageB. headacheC. matterD. make
4. A. visitB. wasC. musicD. sat
5. A. cookB. floorC. footD. soon

Khoanh tròn từ khác loại

1) footballvolleyballpicnictable tennis
2) greatattractiveinterestingtravel
3) teacherengineerwarmerdriver
4) festivalweekyearmonth
5) singsongdrawread

Gạch chân từ đúng.

1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)

2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)

3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)

4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)

5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)

Chọn đáp án đúng

1) What's the matter with his mother?

a. She has a headache.

b. He has a headache.

c. She has a head.

2) What are you doing?

a. I'm going to sing.

b. I'm singging.

c. I sing.

3).......................................? I wrote a letter.

a. What do you do?

b. What did you do?

c. What are you doing?

4) He had a toothache

a. He shouldn't go to dentist

b. He shouldn't eat too many candies

c. He should eat many candies

5) How often do you go to the zoo?

a. Twice a month

b. Twelve minutes

c. Twelve kilomette

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây. 

1) .................................................................?

My mother has a fever

2) .................................................................?

Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car

3) .................................................................?

No, She didn't play football. She played tennis.

4) .................................................................?

Our friends were born in Hanoi

5) .........................................................................................................................?

It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/

...............................................................................................................................

2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
........................................................................................

3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/

........................................................................................

4) did/ do/ mother/ What/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/

..................................................................................................................................

5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/

.........................................................................................................................

3
1 tháng 2 2023

Tham khảo 

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.

1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - D; 5 - B;

Khoanh tròn từ khác loại

1 - picnic; 2 - travel; 3 - warmer; 4 - festival; 5 - song;

Gạch chân từ đúng.

1 - by .. with; 2 - is often; 3 - draw; 4 - swimming; 5 - was;

Chọn đáp án đúng

1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - b; 5 - a;

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây.

1. What's the matter with your mother?

2. Are you going to Ho Chi Minh city by plane?

3. Did she play football?

4. Where were your friends?

5. How far is it from your house to Thang Long Primary school?

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1. What's the matter with my sister's children?

2. The weather is often warm in spring

3. Was Hoa born on January 5th in Ha noi?

4. What did Lan's mother often do in last summer?

5. Mai's friends are travelling to her house by bike.

~Good Lucky~yeu

1 tháng 2 2023

cảm ơn bnleuleu

4 tháng 3 2017

Đáp án: Bike

28 tháng 10 2018

Đáp án: Le Quy Don School

Thông tin nằm ở dòng 2

13 tháng 12 2018

Đáp án: A river