Tìm 2 từ trái nghĩa với từ yếu ớt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.
Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.
- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"
-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a bạn minh là một người thạt thà
bạn phước rất là dối trá
b lan rất giỏi gian trong học tập
bạn khang rất kém cỏi trong việc học bài
c bạn minh khẻo như trâu
bạn huy rất yếu
b bạn rất cứng cỏi
bạn mai rất yếu ớt
bạn c rất hinhf lành nhân hậu
bạn a rất độc ác tàn bạo
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Nhà thơ = thi nhân
- Ngắn >< dài
Hải cẩu = chó biển
- Cứng >< mềm
- Rọi = chiếu, soi
- Xấu >< đẹp
- Trông = nhìn, quan sát
- Yếu >< khỏe
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Các từ phía dưới đồng nghĩa nhưng khác nhau về sắc thái ý nghĩa, sắc thái biểu cảm, phạm vi sử dụng…
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
cá tươi >< cá ươn
hoa tươi >< hoa héo
ăn yếu >< ăn khỏe
học lực yếu >< học lực tốt
chữ xấu >< chữ đẹp
đất xấu >< đất tốt
cá ươn , hoa héo , ăn khỏe , học lực tốt , chữ đẹp ,đất tốt
mạnh mẽ ; khỏe mạnh
mạnh mẽ và ...