ghi lại 4 từ ghép gồm 2 tiếng có nghĩa trái ngược nha và đặt câu với mỗi từ đó
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
a)từ đồng âm
b)từ nhiều nghĩa
c)từ đồng nghĩa
2.
-đồng nghĩa với bảo vệ:
giữ gìn , gìn giữ , bảo quản , bảo toàn , bảo trợ , bảo hiểm , bảo tàng , bảo vệ , bảo tồn , bảo đảm , ......
-trái nghĩa với bảo vệ:
phá hoại , phá hủy , hủy diệt , hủy hoại , phá phách , tiêu diệt , tiêu hủy , .......
3.
a)Nam học giỏi toán nhưng bạn lại học không giỏi môn tiếng việt.
b)Vì chúng ta không có ý thức nên nhiều cánh rừng đang bị hủy hoại.
RUIUYGFYTTRT\(RRRTRRT\sqrt{RT^{RTRTR\phi}TRRTRTRTR}\)RTTRRRTRTTRTTRTRTRTRTRRTRRTTRRRTTRTRRRTTRRT
a)
?
dối trá
nhút nhát
lười biếng
b)
Khuôn mặt nhân hậu
tấm lòng trung thực
Chú lính dũng cảm
làm việc cần cù
1. Chăm chỉ \(\Leftrightarrow\)lười biếng
VD: - Nam đã chăm chỉ suất học kì qua, giờ đây bạn đấy đã gặt được thành quả vượt bậc
- Mẹ không vui vì chị ấy lười biếng giọn phòng - Căn phòng không ngăn nắp
2. xinh đẹp \(\Leftrightarrow\) xấu xí
VD: - Oa, chiếc cặp này thật xinh
- Anh ấy tuy xấu xí nhưng được cái rất ngoan
Chăm chỉ trái nghĩa với lười biếng
Đặt câu:
Bạn Tuấn rất chăm chỉ làm bài.
Bạn Hiền rất lười biếng.
Khỏe mạnh trái nghĩa với ốm yếu
Đặt câu:
Lực sĩ rất khỏe mạnh.
Bạn Minh rất hay ốm yếu.