: Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ “kêu” trong câu: Chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng.
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
16 tháng 11 2021
Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ “kêu” trong câu: Chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng
LP
1
VA
19 tháng 12 2021
Điện thoại nó k cho xuống dòng nên sau dấu hỏi chấm là xuống dòng, sang đến dòng có chữ B là xuống dòng, sang đến dòng có chữ C cũng xuống dòng nhé!
9 tháng 5 2018
Dòng nào có các từ đồng nghĩa với từ líu ríu
(a) ríu rít , líu tíu , tíu tít
b) lúng túng , chíu chít , rối rít
c) mắc mớ , vướng víu , quấn quýt
10 tháng 9 2018
- Từ kêu là từ toàn dân, nghĩa là nói to
- Từ kêu trong đoạn b là từ địa phương, nghĩa là "gọi"
Nói, la, hét, gào
Nói: Anh ấy nói từ 8 giờ tối đến giờ.
Bảo: Mẹ bảo Nam sang bà ngoại lấy đồ.
Thưa: Hôm nay anh ấy sang nhà tôi thưa chuyện hỏi cưới chị hai.
Mách: Cậu mách cho tớ cách làm bài này với An ơi.