K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2023

Chín - được hiểu là độ lớn của hoa quả, cây cối: "quả chín", "chín nẫu", "xoài chín", "chín rộ", "chín cây"

Chín - được hiểu là sự trưởng thành, lớn lên của con người: "chín muồi", "chín chắn"

10 tháng 1 2022

Giúp mình với

10 tháng 1 2022

D. trên cây , những  quả hồng chín đỏ mộng

16 tháng 10 2018

ương, chín, chín vàng, chín mọng, chín nẫu 

25 tháng 10 2020

Xanh-->Ương -->Chín-->Chín vàng-->Chín mềm-->Chín mọng-->Chín lực -->Chín nẫu

26 tháng 4 2016

xếp các từ chỉ mức độ " chín " sau đây theo thứ tự từ thấp đến cao :

Xanh , Uống , chín , chín vàng , chín mềm,chín mọng ,chiến nục , chín nẫu 

26 tháng 4 2016

cảm ơn bạn nha Nobita Kun .mình k cho bạn rùi đó

xanh,ương,chín,chín vàng,chín mêm

,chín mong  ,chín nục chín nâu

29 tháng 10 2021

Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?

          a/ chín chắn    b/ cơm chín           c/ trái chín            d/ lúa chín

29 tháng 10 2021

Đáp án/:

A

29 tháng 10 2021

a