Work in pairs. Ask and answer about a new shopping centre.
- Student A reads the suggestions for questions on card A.
- Student B reads the information about the new shopping centre on card B (page 91).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
Big C Supermarket
Located in Hanoi, about 10 kilometres from city center.
We can get there by any vehicles (bike, motorbike, car, bus, ...)
Opening hours: Everyday 8:00 - 22:00
We go Big C Supermarket to buy goods with lower prices.
I don't like Big C Supermarket because it always crowded.
Go Supermarket (Siêu thị GO)
Located in Binh Duong, about 2 kilometres from city center.
(Tọa lạc ở Bình Dương, khoảng 2 ki-lô-mét từ trung tâm thành phố.)
We can get there by any vehicles (bike, motorbike, car, bus, ...)
(Chúng ta có thể đến đó bằng bất cứ phương tiện nào (xe đạp, xe máy, ô tô, xe buýt, …)
Opening hours: Everyday 8:00 - 22:00
(Giờ mở cửa: Hằng ngày từ 8 giờ đến 22 giờ.)
We go Go Supermarket to buy goods with lower prices.
(Chúng tôi đến Siêu thị Go mua hàng với giá thấp hơn.)
I like Go Supermarket because it has a wide range of products to choose from.
(Tôi thích Siêu thị Go vì nó đa dạng hàng hóa để lựa.)
I don't like Go Supermarket because it’s always crowded.
(Tôi không thích Siêu thị Go vì nó luôn đông đúc.)
B: Excuse me, is there a hospital in Maple Falls?
(Xin lỗi, có bệnh viện nào ở Maple Falls?)
A: Yes, the hospital is on Orange Street. It’s bewteen the post office and the café.
(Có, bệnh viện ở đường Orange. Nó ở giữa bưu điện và quán cà phê.)
B: Thanks. Oh, where is the bus station?
(Cảm ơn. Ồ, trạm xe buýt ở đâu?)
A: It’s on Queen’s Road and it’s opposite the train station.
(Nó ở đường Queen’s và đối diện ga tàu hỏa.)
B: Thanks, and where is the police staion?
(Cảm ơn, và đồn cảnh sát ở đâu?)
A: Well, it’s on Orange Street and it’s opposite the café.
(À, nó ở đường Orange và đối diện quán cà phê.)
B: Great. Thank you.
(Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.)
A: What does Trash Hero World do?
(Trash Hero World làm gì?)
B: They plan cleanups and help recycle trash.
(Họ lên kế hoạch dọn dẹp và giúp tái chế rác.)
A: Where do they work?
(Họ làm việc ở đâu?)
B: They work in Southeast Asia, Australia, Europe.
(Họ làm việc ở Đông Nam Á, Úc, Châu Âu.)
A: How can I help?
(Tôi có thể giúp bằng cách nào?)
B: You can donate money and start a cleanup.
(Bạn có thể quyên góp tiền và bắt đầu dọn dẹp.)
Chọn đáp án C
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án C:
sought
Lưu ý: seek approval: xin sự chấp thuận
Dịch nghĩa: Công ty đã xin sự chấp thuận từ phía hội đồng cho kế hoạch về một trung tâm mua sắm mới
A: This photo is so beautiful. Where did you take it?
B: I took it at Hoi Mua festival in my village. Do you have a festival in your country?
A: Sure. Thanksgiving is an example. Why do you celebrate Hoi Mua?
B: In March. Wdiat about Thanksgiving?
A: In November. Why do you celebrate Hoi Mua?
B: We celebrate Hoi Mua to thank the Rice God for the crop and to pray for better crops in the future. Families also worship their ancestors and parents on this occasion.
A: Who takes part in Hoi Mua?
B: Everybody in our village does. What about Thanksgiving? WTio participates in this celebration?
A: Most American families. WTiat do they do in Hoi Mua?
B: They do lots of activities such as playing drums, dancing, drinking rice wine, etc. There are also some cultural activities such as buffalo races, cultural shows and traditional games. Could you tell me some activities in Thanksgiving?
A: We gather to have a feast with turkey. Turkey is the traditional food of Thanksgiving.
B: Wow. I like turkey. Tell me more about...
Bài dịch:
A: Bức hình này đẹp quá. Cậu chụp ở đâu thế?
B: Tớ chụp ở Hội Mùa trong làng tớ. Nước cậu có lễ hội không?
A: Có chứ. Lễ Tạ ơn chẳng hạn. Các cậu tổ chức Hội Mùa khi nào?
B: Vào tháng 3. Thế còn lễ Tạ ơn?
A: Vào tháng 11. Tại sao các cậu tổ chức Hội Mùa?
B: Chúng tớ tổ chức Hội Mùa đê cảm ơn Thần Nông vì đã giúp mùa màng tốt tươi và nguyện cầu cho mùa màng tốt hơn nữa trong tương lai. Các gia đình cũng cầu nguyện cho tổ tiên, cha mẹ trong dịp này.
A: Ai tham gia Hội Mùa?
A: Mọi người trong làng tớ. Thế còn ngày lễ Tạ ơn? Ai tham gia lễ này?
B: Hầu hết các gia đình ở Mỹ. Họ làm gì trong Hội Mùa?
A: Có nhiều hoạt động như chơi trống, nhảy múa, uống rượu cần,v,v... Có cả những hoạt động văn hóa như đua trâu, trình diễn văn hóa và các trò chơi truyền thống. Cậu có thế kể cho tớ vài hoạt động trong ngày lễ Tạ ơn không?
B: Chúng tớ họp mặt và ăn tiệc có món gà tây. Gà tây là món truyền thống của lễ Tạ ơn mà.
A: Chà. Tớ thích gà tây. Kể cho tớ nghe về ...
Vừa xong đây
A: This picture is beautiful. Where did you take it?
Bức ảnh này thật đẹp. Bạn chụp nó ở đâu vậy?
B: I took it in Hoi Mua festival in my village. Do you have a harvest festival in your country?
Mình chụp nó ở Lễ hội Mưa ở làng mình. Bạn có lễ hội thu hoạch ở quốc gia bạn chứ?
A: Sure. It’s Thanksgiving. When do you celebrate Hoi Mua festival?
Có. Nó là Lễ Tạ ơn. Khi nào bạn tổ chức lễ hội mưa?
B: In March. What about Thanksgiving?
Vào tháng 3. Còn Lễ Tạ ơn?
A: It’s in November.
Nó vào tháng 11.
- shirt: size M, orange
- dress: size S, yellow
- sweater: size L, red
Sales assistant: Hi, can I help you?
(Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?)
Customer: Yes, do you have this shirt in orange and in a medium size?
(Vâng, anh có chiếc áo này màu cam và có kích thước trung bình không?)
Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?
(Có ạ, của cô đây. Cô muốn mua gì nữa không?)
Customer: Well, do you also have this dress in yellow and in a small size?
(À, cô cũng có chiếc váy màu vàng và kích thước nhỏ không?)
Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?
(Có, hết rồi ạ?)
Customer: Hmm… Let me see… do you have this sweater in red and in a large size?
(Hmm… Để tôi xem… anh có chiếc áo len màu đỏ và có kích thước lớn không?)
Sales assistant: Yes, here you are.
(Vâng, của cô đây.)
Customer: Thanks. Can I try them on?
(Cảm ơn. Tôi có thể dùng thử chúng được không?)
Sales assistant: Sure, the changing room's over there...
(Chắc chắn rồi, phòng thay đồ ở đằng kia ...)
(Later...)
(Một lát sau...)
Sales assistant: Are they OK?
(Chúng vừa cả chứ thưa cô?)
Customer: Yes, how much are they in total?
(Vâng, tổng cộng bao nhiêu?)
Sales assistant: It's 110 dollars.
(110 đô la.)
COME VISIT HANG TIÊN CAVES
A: Where should we go on the trip?
(Chúng ta nên đi đâu cho chuyến đi?)
B: We should go to Hang Tien caves.
(Chúng ta nên đi Hang Tiên Caves.)
A: What can we do there?
(Chúng ta có thể làm gì ở đây?)
B: We should enjoy rock climbing, hiking and visiting caves.
(Chúng ta nên trải nghiệm leo đá, đi bộ đường dài và tham quan hang động.)
A: How should we go there?
(Chúng ta nên đến đây bằng phương tiện gì?)
B: We should take by bus. It takes only five hours.
(Chúng ta nên đi xe buýt. Chỉ mất 5 giờ.)
A: Where can we stay?
(Chúng ta có thể ở đâu?)
B: We should stay at many campsites and nearby.
(Chúng ta nên ở nhiều điểm cắm trại và khu lân cận.)
COME VISIT CÚC PHƯƠNG NATIONAL PARK
A: Where should we go on the trip?
(Chúng ta nên đi đâu cho chuyến đi?)
B: We should go to Cúc Phương National Park.
(Chúng ta nên đi Vườn quốc gia Cúc Phương.)
A: What can we do there?
(Chúng ta có thể làm gì ở đây?)
B: We can go to enjoy hiking, kayaking and animal watching.
(Chúng ta có thể trải nghiệm đi bộ đường dài, đi thuyền kayak và ngắm động vật.)
A: How should we go there?
(Chúng ta nên đến đây bằng phương tiện gì?)
B: We should take by bus.
(Chúng ta nên đi xe buýt.)
A: How long does it take there?
(Mất bao lâu để đến đây?)
B: It takes only three hours.
(Chỉ mất ba giờ.)
A: Where can we stay?
(Chúng ta có thể ở đâu?)
B: We can stay in a beautiful house in the jungle.
(Chúng ta có thể ở trong một ngôi nhà xinh đẹp trong rừng.)
| Cúc Phương National Park |
- What / do there? (Làm gì ở đây?) - How long/ get there? (Mất bao lâu để đến đây) - Where / stay? (Ở lại đâu?) | - hiking, kayaking, and animal watching (đi bộ đường dài, đi thuyền kayaking và ngắm động vật) - three hours by bus (ba giờ bằng xe buýt) - in a beautiful house in the jungle (trong một ngôi nhà xinh đẹp trong rừng) |
Difference in two pictures
Picture in page 95 | Picture in page 136 |
- Maria and Anna are talking - Nathan and David are using computer - Julie is talking con the phone - Manuela is playing tablet | - Manuela and Julie are talking - Nathan and Anna are using computer - David is talking on the phone - Maria is playing tablet |
Hướng dẫn dịch
Sự khác nhau giữa hai bức tranh
Bức tranh ở tranh 95 | Bức tranh ở tranh 136 |
- Maria và Anna đang nói chuyện với nhau - Nathan và David đang sử dụng máy tính -Julie đang nói chuyện điện thoại - Manuela đang chơi máy tính bảng | - Manuela and Julie đang nói chuyện với nhau - Nathan và Anna đang sử dụng máy tính - David đang nói chuyện điện thoại - Maria đang chơi máy tính bảng |
Tham khảo
A: Where is Northwood Shopping Centre?
B: Northwood Shopping Centre is in Northwood, about 8 kilometres from city center.
A: How many shops are there in Northwood Shopping Centre?
B: There are more than 60 shops in Northwood Shopping Centre.
A: What kind of entertainment does Northwood Shopping Centre has?
B: Northwood Shopping Centre has 4 restaurants, 2 cafes, a cinema and a playground for children.
A: What does it opening hours?
B: It opens from 9 a.m to 9 p.m.
A: What date does it open?
B: Northwood Shopping Centre opens next month.