Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án C:
sought
Lưu ý: seek approval: xin sự chấp thuận
Dịch nghĩa: Công ty đã xin sự chấp thuận từ phía hội đồng cho kế hoạch về một trung tâm mua sắm mới
Đáp án C
Giải thích: shelve (v) = xếp xó, gác lại một kế hoạch
Dịch nghĩa: Do việc cắt giảm chi tiêu hội đồng, kế hoạch cho các hồ bơi mới đã phảigác lại.
A. stockpiled (v) = dự trữ
B. overthrown (v) = lật đổ người lãnh đạo hoặc một chính phủ
D. disrupted (v) =làm gián đoạn
Đáp án A
seal sth/sb off: ngăn chặn ai/cái gì
be sealed off: bị vây chắn/phong tỏa
các bãi biển đã bị phong tỏa vì cảnh sát (đang) tìm kiếm những can chứa rác động hại từ một con tàu bị phá hủy
Đáp án A
seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó
Đáp án A
seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó
Đáp án D
Thời điểm xác định trong QK (1980 – 1990), hành động này đã kết thúc hoàn toàn → chia QK đơn
Dịch: Ông Jack đã làm việc cho công ty từ năm 1980 tới năm 1990
Đáp án C.
Khi nói về một sự vật, sự việc chính xác mà cả người nói lẫn đối phương đều biết, sử dụng quán từ “the”.
Dịch câu: Kế hoạch trong tương lai của bạn là gì?
Đáp án C.
A. pay(v): chi trả
B. renovation (n): cải cách
C. investment(n): sự đầu tư
D. opportunity(n): cơ hội
Dịch câu: Những cải cách kinh tế này cho phép đầu tư và phát triển quốc tế tại quốc gia này.
Đáp án D
A loại vì if as: dường như là, như thể là => thường dùng trong câu giả định C loại vì không dùng được How many of....
B loại. when ( khi ): đề cập đến tuổi tác và các giai đoạn của cuộc sống hoặc khi nói về hai hành động diễn ra đồng thời trong một thời gian ngắn
During = While thường dùng để diễn tả hai hành động kéo dài, xảy ra cùng một thời điểm, và ta có thể dùng thì tiếp diễn hoặc đơn giản. Ý câu này là: Trong lúc rất nhiều các mẫu thiết kế cho thủ đô mới được coi là mất mãi mãi, Benjamin Banneker giúp tái tạo các kế hoạch ban đầu.
Đáp án là C.
seek approval: xin sự chấp thuận