K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Writing a food blog.

(Viết bài nhật ký điện tử về món ăn)

1. Simple ingredients but great!

(Thành phần đơn giản nhưng ngon.)

2. So yummy

(Quá là ngon!)

3. Enjoy your meal!

(Hãy thưởng thức bữa ăn của bạn!)

4. Join me tomorrow for another menu.

(Hãy tham gia cùng tôi cho thực đơn vào ngày mai.)

1: happy

you can study here next month

2: medium-sized

3: maths and English

4: optional

5: photo

my classmates

6: a photo of yours

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Giving information about your school

(Cung cấp thông tin về trường của em)

1. I’m happy that you can study here next month.

(Tôi rất vui vì bạn có thể học ở đây vào tháng tới.)

2. It’s a small/ medium-sized/ big school.

(Đó là một trường học nhỏ / vừa / lớn.)

3. Some subjects are compulsory like maths and English.

(Một số môn học là bắt buộc như Toán và tiếng Anh.)

4. Others are optional.

(Những môn học khác thì tùy chọn.)

5. Here’s a photo of my classmates.

(Đây là một bức ảnh của các bạn cùng lớp của mình.)

6. Send me a photo of yours.

(Gửi cho mình một bức ảnh của bạn nhé.)

17 tháng 2 2023

1. south / Việt Nam

2. 9,000,000 in 2012

3. modern / friendly

4. many goods amusement parks, shopping malls and buildings

5. sometimes visit these cities for holidays/ Hồ Chí Minh City is more interesting

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

Describing stories

It's (1) set in (place and / or time).

It (2) tells the story of (character).

There are lots of (3) twists and turns.

It’s a real (4) page-turner.

I would definitely (5) recommend it.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Describing animals in danger

(Miêu tả động vật bị đe dọa)

1. They can weigh/ grow to/ be eight kilos/ one metre long.

( Chúng có thể nặng / phát triển đến / dài 8 kg / một mét.)

2. It eats small animals such as snakes, bats and rats.

( Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột.)

3. It’s in danger now.

( Nó đang gặp nguy hiểm.)

4. You can find information on the website (of the Phillipne Eagle Foundation).

( Bạn có thể tìm thông tin trên trang web (của Phillipne Eagle Foundation).)

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. see

2. thinking

3. considered

4. suppose

5. else

6. point

Phrases for gaining time

(Các cụm từ để kéo dài thời gian)

Let me 1 see.

(Để tôi xem.)

2 Thinking about it,...

(Suy nghĩ về nó, …)

All things 3 considered,

(Tất cả những điều được xem xét,…)

4 suppose the thing is,...

(Tôi cho rằng vấn đề là,...)

What 5 else? Well,...

(Gì nữa nhỉ? À,…)

That's a good 6 point.

(Đó là một quan điểm tốt.)

10 tháng 11 2023

1. view

2. opinion

3. seems

4. see

5. widely

6. said

7. common

8. What

9. solution

 

10. propose

11. would

12. sum

13. conclusion

 

 
20 tháng 8 2023

I wonder what it would be like to set foot on an exotic ground.

I suppose that we will be stronger and more flexible.

I guess there will be more chances to explore a new ecosystem, too.

I imagine that we will surely thrive.

1: famous

2: best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman

3: tall, strong

good looking

4: fair hair and blue eyes

5: busy

spents lots of time outdoor

6: superhero

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. He / She is a famous actor.

(Anh ấy / Cô ấy là một diễn viên nổi tiếng.)

2. He / She is best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman.

(Anh ấy / cô ấy nổi tiếng nhất với các vai diễn của anh ấy trong phim Thor và Snow White and the Huntsman.)

3. He / She is tallstrong, and good looking.

(Anh ấy / Cô ấy cao, khỏe và ưa nhìn.)

4. He / She's got fair hair and blue eyes

(Anh ấy / Cô ấy có mái tóc trắng và đôi mắt xanh.)

5. He / She is busy but he/she spents lots of time outdoor

(Anh ấy / cô ấy bận rộn nhưng anh ấy / cô ấy dành nhiều thời gian hoạt động ngoài trời.)

6. He / She becomes a superhero.

(Anh ấy / Cô ấy trở thành siêu anh hùng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng)

Time expressions (Cụm từ chỉ thời gian)

1. in the holidays / the summer / the evening/...

(vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…)

2. at 6 a.m./2.30 p.m. / ...

(lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…)

3. on weekdays / Monday / Tuesday/ ...

(vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…)

4. at the weekend, New Year...

(vào cuối tuần/ Năm Mới/…)