K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)

apple, egg, sweet

- Uncountable nouns (u): (Danh từ  không đến được)

juice, bread, pasta, water, snack

RULES

1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.

(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)

2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.

(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

Leisure time (Thời gian rảnh)

Uncountable (Không đếm được): fun (niềm vui), walking (đi bộ), cooking (nấu ăn), swimming (bơi), information (thông tin), patience (sự kiên nhẫn), ...

Countable (Đếm được): film (phim), book (sách), tree (cây), experience (kinh nghiệm), picture (tranh), ...

Living in the mountains (Sống trên núi)

Uncountable (Không đếm được): thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt), wind (gió), light (ánh sáng), water (nước), ...

Countable (Đếm được): radio (đài), photo (ảnh), tomato (cà chua), crops (nông sản), house (nhà), forest (rừng),...

20 tháng 8 2023

1. many, a few, a lot of, enough

2. enough, much, a little, a lot of

3. a few, a little

4. a lot of, much, many

5. enough

13 tháng 3 2023

1 safe

2 rise

3cool

4 over

11 tháng 9 2023

A. plastic, rubber, steel

B. plastic, nylon, rubber, wood

C. aluminium, glass, plastic

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

- fish: cá -> C

- burger: bánh mỳ kẹp -> C

- sandwich: bánh mỳ săm – quích -> C

- soda: nước ngọt có ga -> U

- bread: bánh mỳ -> U

- chips: khoai tây chiên -> C

- rice: gạo -> U

- soup: canh -> U

- pizza: bánh piza -> C

- vegetables: rau củ -> U

- milk: sữa -> U

- chocolate: sô-cô-la => U

1: going to

2: am not

3: are

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. We're going to travel by train.

(Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.)

2. I am going away.

(Tôi sắp đi xa.)

3. What are you going to do this summer?

(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.) squarerestaurantschooloffice buildingtrain stationbridgecafétheatresports centrelibrarybus stationcinemashopparkshopping centreMarketmonumenthotelflatstreetAt the British (1)____________, there are fourteen million...
Đọc tiếp

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.

(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.)

 

square

restaurant

school

office building

train station

bridge

café

theatre

sports centre

library

bus station

cinema

shop

park

shopping centre

Market

monument

hotel

flat

street

At the British (1)____________, there are fourteen million books!

Regent's (2)____________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)_________.

Nelson's Column is a tall (4)__________ in the middle of Trafalgar (5)__________.

Harrods is a very famous (6)___________.

Victoria (7)_________ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)_________s.

The IMAX (9)__________ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)________here.

King’s Cross (11)_________ - take a train here.

The West End is London's (12)_________district.

Tower (13) ________- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_____________.

 

 

2
17 tháng 2 2023

At the British (1)_____library_______, there are fourteen million books!

Regent's (2)____park________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)___hotel______.

Nelson's Column is a tall (4)____monument______ in the middle of Trafalgar (5)__square________.

Harrods is a very famous (6)____shop_______.

Victoria (7)__bus station_______ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)____market_____s.

The IMAX (9)____cinema______ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)___restaurant_____here.

King’s Cross (11)___station______ - take a train here.

The West End is London's (12)__theatre_______district.

Tower (13) __brigde______- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_______office building______.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

(1) Library

At the British (1) Library, there are fourteen million books!

(Ở Thư viện Anh, có 14 triệu sách.)

(2) Park

Regent's (2) Park is a beautiful green area.

(Công viên Regent’s là một vùng xanh sạch đẹp.)

(3) hotel

The Savoy is a very famous (3) hotel.

(Savoy là một khách sạn rất nổi tiếng.)

(4) monument; (5) Square

Nelson's Column is a tall (4) monument in the middle of Trafalgar (5) Square.

(Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafalgar.)

(6) shop

Harrods is a very famous (6) shop.

(Harrods là một cửa hàng rất nổi tiếng.)

(7) bus station

Victoria (7) bus station -  London buses stop here.

(Trạm xe buýt Victoria – xe buýt Luân Đôn đỗ lại tại đây.)

(8) market

Convent Garden - go shopping in the (8) markets.

(Vườn Convent –đi mua sắm ở chợ nơi đây.)

(9) cinema

The IMAX (9) cinema - watch a 3D film here.

(Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây.)

(10) restaurant

New Malden, eat interesting Korean food in the (10) restaurant here.

(New Malden, thưởng thức ẩm thực Hàn Quốc độc đáo ở nhà hàng này.)

(11) station

King’s Cross (11) station - take a train here.

(Nhà ga King’s Cross – đón tàu hỏa tại đây.)

(12) theatre

The West End is London's (12) theatre district.

(West End là khu nhà hát của Luân Đôn.)

(13) Bridge

Tower (13) Bridge - see the River Thames from here.

(Tower Bridge – ngắm sông Thames từ đây.)

(14) office building

The Shard is London's new and very tall (14) office building.

(Shard là tòa nhà văn phòng rất cao và mới của Luân Đôn.)

(1): did

(2): have

(3): he

(4): how

(5): people

(6): did

(7): die

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Question word

(Từ để hỏi)

Auxiliary verb

(Trợ động từ)

Subject

(Chủ ngữ)

Main verb

(Động từ chính)

Other words

(Những từ khác)

…………………

(1) Did

he

(2) have

any brothers and sisters?

…………………..

Did

(3) he

go to

University?

(4) How

did

he

become

Famous?

What

did

(5) people

call

him?

When

(6) did 

he

(7) die

 

 

1: much

2: many

3: negative

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

RULES (Quy tắc)

1. We use much with uncountable nouns.

(Chúng ta dùng much với danh từ không đếm được.)

2. We use many with countable nouns.

(Chúng ta dùng many với danh từ đếm được.)

3. We often use any, much and many in questions and negative sentences.

(Chúng ta thường dùng anymuch  và many trong câu hỏi và câu phủ định.)

4. We use some, any and a lot of with countable and uncountable nouns.

(Chúng ta thường dùng some, any và a lot of với danh từ đếm được và danh từ không đếm được.)