K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

- first: đầu tiên

- after that: sau đó 

- then: sau đó

- finally: cuối cùng

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

First, go to START. Next, take turns flipping a coin. Move 1 square for heads or 2 squares for tails. Then, follow the instructions on the square. Finally, the first person to FINISH is the winner.

2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ). eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                       ...
Đọc tiếp

2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.

(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ).

 

eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                         afternoons

The lifestyle of sumo wrestlers (1)................ normal. The food which they eat is (2).............., but they (3)............ a lot. They also sleep a lot in the (4)........ and they don't exercise (5)............. meals.


 

2

(1): isn't

(2): healthy

(3): eat

(4): afternoons

(5): after

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

The lifestyle of sumo wrestlers (1) isn't normal. The food which they eat is (2) healthy, but they (3) eat a lot. They also sleep a lot in the (4) afternoons and they don't exercise (5) after meals.

(Lối sống của các võ sĩ su-mô thì không bình thường. Thức ăn mà họ ăn thì tốt cho sức khỏe nhưng họ ăn quá nhiều. Họ cũng ngủ nhiều vào buổi chiều và không tập luyện sau bữa ăn.)

1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check.(Đọc văn bản. Nối các từ màu xanh với từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)  unpopular              bad                new                    cheaphorrible                 boring            fast                    bigSend us your photos!What have you got ...…in your pocket?I've got money, a pen, my ID card for school (that photo isn't very nice!) and my mobile phone....
Đọc tiếp

1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check.

(Đọc văn bản. Nối các từ màu xanh với từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)

  

unpopular              bad                new                    cheap

horrible                 boring            fast                    big

Send us your photos!

What have you got ...

…in your pocket?

I've got money, a pen, my ID card for school (that photo isn't very nice!) and my mobile phone. It's old and slow now and it hasn't got a good camera. I want a new mobile, but they're expensive.  (Paul)

…on your desk?

I've got books, one or two old video games, and these mini speakers. They're small, but they're really good. And I've got a photo of my cousins in Australia. They've got a pet parrot. His name's Sinbad and he's really popular with my cousins' friends. We haven't got a pet.  (Ben)

…in your bag?

I've got my books for school, my mobile and I've got this present for my dad. He hasn't got this book. It's about cooking and it's very interesting (if you like cooking!). (Maria)  


 

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. he was born

2. two brothers

3. two sisters 

4. normal

5. seventeen

6. spoke

7. 800

8. 22

9. feet

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Robert Wadlow: The Gentle Giant:

The story of the tallest man who ever lived.

When was he born?

In February (1) he was born in Alton, Illinois, in the USA.

Where did he grow up and go to school?

In Alton.

Did he have any brothers and sisters?

Yes, he did. He was the oldest of five children. He had (2) two brothers and (3) two sisters.

They were all a (4) normal height.

At what age did he leave school?

 He left school when he was (5) seventeen.

Did he go to university?

Yes, he did, but he left and he didn't get a qualification.

How did he become famous?

He appeared in a circus.

What did people call him?

 People called him the Giant of Illinois or the Gentle Giant because he (6) spoke very quietly.

Where did he get a job?

He got a job with the shoe company that made his special shoes.

Did he get married and have children?

No, he didn't.

Did he travel much?

Yes, he did. He visited (7) 800 different towns in the USA when he travelled for the shoe company

When did he die?

He died at the age of (8) 22 because of a problem with one of his (9) feet.

3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)LEARN THIS! PrefixesPrefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.(Tiếp đầu...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. 

(Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)

LEARN THIS! Prefixes

Prefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.

(Tiếp đầu ngữ (tiền tố) làm thay đổi nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi một dấu gạch nối được dùng với một tiền tố và đôi khi không (ví dụ: bán kết, dấu chấm phẩy). Bạn cần tra chúng trong từ điển.)

 

 Prefix (tiền tố)

 Meaning(nghĩa)

 Example(ví dụ)

 co-

 with (với)

co-operate (hợp tác)

ex- 

 former (trước đây)

 ex-wife (vợ cũ)

 micro-

 extremely small (cực kỳ nhỏ)

 microchip (chip siêu nhỏ)

 multi-

 many (nhiều)

 multicolor (đa sắc màu)

 over-

 too much (quá nhiều)

 overcook (chín quá)

 post-

 after (sau khi)

 post-war (sau chiến tranh)

 re-

 again (lần nữa)

 rewrite (viết lại)

 semi-

 half (một nửa)

 semi-circle (hình bán nguyệt)

 under-

 too little (quá ít)

 undercooked (chưa chín)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

co-creator (đồng sáng lập), ex-student (cựu sinh viên), overestimate (đánh giá quá cao), postgraduate (sau đại học), semiprofessional (bán chuyện nghiệp), undervalue (coi thường), oversleep (ngủ nướng).

23 tháng 11 2017

Viet doan van nha may ban .

17 tháng 2 2023

sao chữ to chữ nhỏ rứa:)?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. doesn’t have breakfast

2. don’t help

3. at home

4. always