K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4. USE IT! Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then change the words in blue to invent new questions.(Thực hành! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các Cụm từ khoá để giúp bạn. Sau đó, thay đổi các từ có màu xanh để tạo ra các câu hỏi mới.)KEY PHRASES (Cụm từ khoá)Asking about families (Hỏi về gia đình)Have you got … ? – Yes, I have / No, I haven’t. (Bạn có ….không?- Có./ Không.)What’s … name? – It’s … (… tên gì? – Là…)How...
Đọc tiếp

4. USE IT! Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then change the words in blue to invent new questions.

(Thực hành! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các Cụm từ khoá để giúp bạn. Sau đó, thay đổi các từ có màu xanh để tạo ra các câu hỏi mới.)

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Asking about families (Hỏi về gia đình)

Have you got … ? – Yes, I have / No, I haven’t. (Bạn có ….không?- Có./ Không.)

What’s … name? – It’s … (… tên gì? – Là…)

How old is … ? – He’s / She’s … (… bao nhiêu tuổi? – Anh ấy…/ Cô ấy…)

Where’s … from? – He’s / She’s from … (… đến từ đâu? - Anh ấy…/ Cô ấy đến từ…)

1. Have you got any brothers and sisters?

(Bạn có anh chị em nào không?)

2. What’s your mum’s name?

(Mẹ của bạn tên gì?)

3 How old is your dad?

(Bố của bạn bao nhiêu tuổi?)

4. Where’s your grandfather from?

(Ông của bạn đến từ đâu?)

5. Have you got a cousin? How old is he / she?

(Bạn có anh chị em họ không? Anh ấy / chị ấy bao nhiêu tuổi?)

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

1. Have you got any brothers and sisters? – Yes, I have.

(Bạn đã có anh chị em nào không? - Vâng tôi có.)

2. What’s your mum’s name? - It’s Sally.

(Tên mẹ của bạn là gì? - Đó là Sally.)

3. How old is your dad? - He’s 40.

(Bố của bạn bao nhiêu tuổi? – Bố mình 40 tuổi.)

4 . Where’s your grandfather from? - He’s from England.

(Ông của bạn đến từ đâu? - Ông đến từ nước Anh.)

5. Have you got a cousin? - Yes, I have.

(Bạn có em họ không? - Có, tôi có.)

How old is he / she? – She’s 10.

(Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 10 tuổi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: What do you always do in the morning?

B: I always get up and brush my teeth.

A: Who do you go out with at 7 a.m?

B: I go out with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I always go to bed before 10 p.m?

A: What TV programmes does your dad watch in the evening?

B: He usually watches news at 7 p.m.

A: When do you do your homework?

B: I often do my homework after dinner.

A: How often does your mum relax?

B: She always relax every night.

A: Where do you go in sumer vacation?

B: I and my family normally visit my grandparents.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.

A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?

B: Tôi đi chơi với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?

A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?

B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.

A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?

B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.

A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?

B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. How far can you run and swim?

(Bạn có thể chạy và bơi bao xa?)

I can run two kilometers and swim five hundred meters.

(Tôi có thể chạy hai km và bơi năm trăm mét.)

2. How many words can you say in ten seconds?

(Bạn có thể nói bao nhiêu từ trong 10 giây?)

I can say about thirty words in ten seconds.

(Tôi có thể nói khoảng ba mươi từ trong mười giây.)

3. How strict is your teacher?

(Giáo viên của bạn nghiêm khắc như thế nào?)

She’s so strict that we daren’t never be late for school.

(Cô ấy nghiêm khắc đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám đi học muộn.)

4. How tall are you?

(Bạn cao bao nhiêu?)

I’m just 1,5 metres tall.

(Tôi chỉ cao 1,5 mét.)

5. How often are you late for school?

(Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)

I’m never late for school.

(Tôi không bao giờ đi học muộn.)

6. How cold is your town in winter?

(Thị trấn của bạn lạnh như thế nào vào mùa đông?)

It’s about 15 °C in winter.

(Nhiệt độ khoảng 15 ° C vào mùa đông.)

7. How much does a burger cost?

(Một chiếc bánh mì burger giá bao nhiêu?)

It costs fifty Vietnam dong.

(Nó có giá năm mươi đồng Việt Nam.)

8. How long can you keep your eyes open?

(Bạn có thể mở mắt trong bao lâu?)

Just 5 seconds, I think.

(Tôi nghĩ chỉ 5 giây thôi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 - I love pasta.

(Tôi yêu mì ống.)

- I quite like pork.

(Tôi khá thích thịt lợn.)

- I don’t mind spaghetti.

(Tôi không ngại mì Ý.)

- I really don’t like snack.

(Tôi thực sự không thích ăn vặt.)

- I hate burger.

(Tôi ghét bánh mì kẹp thịt.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: Where did you go?

B: I went to Phu Quoc.

A: How long did you stay there?

B: I stayed there for 4 days.

A: What did you see?

B: I saw many beautiful beaches and wild animals in the zoo.

A: Did you take any photos?

B: Yes, I did. I took a lot of photos.

A: How many theme parks did you visit?

B: I visited only one theme park.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: Do you do any sports?

(Bạn có chơi môn thể thao nào không?)

B: Yes,  I enjoy playing badminton. I'm in the city team. 

(Vâng, tôi thích chơi cầu lông. Tôi ở trong đội tuyển của thành phố.)

A: What sport do you watch on TV?

(Bạn xem môn thể thao nào trên TV?)

B: I watch football matches. I'm a football fan.

(Tôi xem các trận đấu bóng đá. Tôi là một người hâm mộ bóng đá.)

A: Are there any sports do you want to try?

(Có môn thể thao nào bạn muốn thử không?)

B: Yes, I want to try swimming. 

(Vâng, tôi muốn thử bơi lội.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. How fast can the fastest person run? – Around 44 kilometres an hour.

(Người chạy nhanh nhất có thể chạy nhanh như thế nào?- Khoảng 44km/h.)

2. How many countries are there in the world? – 195 (recognised by the United Nations.)

(Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?- 195 (được công nhận bởi Liên hợp quốc.))

3. How tall is an adult giraffe? – Between 5 and 6 metres.

(Con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu? – Từ 5 đến 6 mét.)

4. How long is an adult crocodile? – Around 4 metres.

(Cá sấu trưởng thành dài bao nhiêu? – Khoảng 4m.)

5. How far is the North Pole from the South Pole? - 20,014 kilometres.

(Cực Bắc cách cực Nam bao xa? – 20.014 km.)

20 tháng 8 2023

1. What’s the best age to get a boyfriend?

Maybe I’ll get a boyfriend when I am about 18 – 20 years old.

2. Do you think that you’ll get rich one day? Why (not)?

Yes, of courses. Hopefully, I’ll get rich one day. Because I am working so hard every day and I believe in a bright future.

3. What do you want to do when you get old?

When I get old, I want to travel around the country.

4. When do you think you’ll get married?

I might get married when I am about 28 years old.

21 tháng 8 2023

A: Hi, B. How about going to the cinema tonight?

B: Hi, A. All right.

A: So, what about X-Men: Apocalypse. It stars Jennifer Lawrence.

B: I’m a big fan of Jennifer Lawrence. But I saw that three days ago. I’d prefer to see something I haven’t seen.

A: Well, you might fancy London Has Fallen. But actually, I don’t fancy any crime films.

B: I prefer Finding Dory. It’s a comedy. I’d really like to see a funny film today.

A: I’m not really into that kind of thing, but it’s had great reviews. I’d prefer that to London Has Fallen.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

City

GMT + / -

Time

London

-

1 p.m.

Tokyo

+ 9 hours

10 p.m.

Mexico City

- 7 hours

8 a.m.

Sydney

+ 10 hours

11 p.m.

Rio

- 3 hours

10 a.m.

Hà Nội

+ 7 hours

8 p.m

A: Hi! I’m in Tokyo. Where are you?

(Chào! Mình đang ở Tokyo. Bạn đang ở đâu?)

B: I’m in Sydney.

(Mình đang ở Sydney.)

A: It’s 10 p.m. in Tokyo. What’s the time in Sydney?

(Bây giờ ở Tokyo là 1 giờ chiều. Ở Sydney là mấy giờ?)

B: It’s 11 p.m.

(11 giờ tối.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Journalist is a person whose job is to collect and write news stories for newspapers, magazines, radio, television or online news sites.

(Nhà báo là người mà đi thu thập và viết tin tức cho các tờ báo, tạp chí, đài phát thanh, ti vi hoặc là các trang báo mạng.)

Locksmith is a person whose job is making, fitting and repairing locks.

(Thợ sửa khóa là người làm ra, làm khớp và sửa chữa các ổ khóa.)

2. I think the most difficult job is police officer. That's because they need to face many dangerous situations to protect people's lives.

(Tôi nghĩ công việc khó nhất là sĩ quan cảnh sát. Đó là vì họ cần phải đối mặt với nhiều tính huống nguy hiểm để bảo vệ mạng sống của mọi người.)