K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

1. Have you got any brothers and sisters? – Yes, I have.

(Bạn đã có anh chị em nào không? - Vâng tôi có.)

2. What’s your mum’s name? - It’s Sally.

(Tên mẹ của bạn là gì? - Đó là Sally.)

3. How old is your dad? - He’s 40.

(Bố của bạn bao nhiêu tuổi? – Bố mình 40 tuổi.)

4 . Where’s your grandfather from? - He’s from England.

(Ông của bạn đến từ đâu? - Ông đến từ nước Anh.)

5. Have you got a cousin? - Yes, I have.

(Bạn có em họ không? - Có, tôi có.)

How old is he / she? – She’s 10.

(Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 10 tuổi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. How far can you run and swim?

(Bạn có thể chạy và bơi bao xa?)

I can run two kilometers and swim five hundred meters.

(Tôi có thể chạy hai km và bơi năm trăm mét.)

2. How many words can you say in ten seconds?

(Bạn có thể nói bao nhiêu từ trong 10 giây?)

I can say about thirty words in ten seconds.

(Tôi có thể nói khoảng ba mươi từ trong mười giây.)

3. How strict is your teacher?

(Giáo viên của bạn nghiêm khắc như thế nào?)

She’s so strict that we daren’t never be late for school.

(Cô ấy nghiêm khắc đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám đi học muộn.)

4. How tall are you?

(Bạn cao bao nhiêu?)

I’m just 1,5 metres tall.

(Tôi chỉ cao 1,5 mét.)

5. How often are you late for school?

(Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)

I’m never late for school.

(Tôi không bao giờ đi học muộn.)

6. How cold is your town in winter?

(Thị trấn của bạn lạnh như thế nào vào mùa đông?)

It’s about 15 °C in winter.

(Nhiệt độ khoảng 15 ° C vào mùa đông.)

7. How much does a burger cost?

(Một chiếc bánh mì burger giá bao nhiêu?)

It costs fifty Vietnam dong.

(Nó có giá năm mươi đồng Việt Nam.)

8. How long can you keep your eyes open?

(Bạn có thể mở mắt trong bao lâu?)

Just 5 seconds, I think.

(Tôi nghĩ chỉ 5 giây thôi.)

4. Match 1–6 with a–f to make questions. Can you remember the answers? Ask and answer the questions with your partner.(Ghép 1–6 với a – f để đặt câu hỏi. Bạn có thể nhớ câu trả lời không? Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)1. How much                                       a. should a bodybuilder have eggs per day?2. How fast                                          b. potassium does a banana contain?3. How high                                       ...
Đọc tiếp

4. Match 1–6 with a–f to make questions. Can you remember the answers? Ask and answer the questions with your partner.

(Ghép 1–6 với a – f để đặt câu hỏi. Bạn có thể nhớ câu trả lời không? Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
1. How much                                       a. should a bodybuilder have eggs per day?

2. How fast                                          b. potassium does a banana contain?

3. How high                                         c. words can Twista rap in a minute?

4. How often                                        d. was William Sidis when he started reading?

5. How many                                       e. is Mount Everest?

6. How old                                           f. could Carl Lewis run?

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1-b         

2-f       

3-e       

4-a           

5-c         

6-d

16 tháng 10 2023

1.B
2.F
3.E
4.A
5.C
6.D
Chúc bạn học tốt mong bạn kết bạn vs mình

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Student A: Where do you live?

Student B: I live in Vung Tau city. It's exciting here. You can see a lot of beautiful sceneries such as

beaches, mountains, and parks.

Student A:  Who do you admire? And why?

Student B: I really admire my mom. She has supported me in many ways. I learnt from her to respect and

love others without considering social ranks.

Student A: What game or activity do you like? And why?

Student B: I’m really into cooking. It’s very exciting to see people eating what I cooked.

Student A:  What don’t you like? And the reason?

Student B: I really don’t like going to bed late. It makes me tired. 

Student A:  What’s your favourite invention?

Student B: I really love my laptop. It’s a very useful for my study.

Tạm dịch:

Học sinh A: Bạn sống ở đâu?

Học sinh B: Tôi sống ở thành phố Vũng Tàu. Ở đây thật thú vị. Bạn có thể nhìn thấy rất nhiều cảnh đẹp như

bãi biển, núi và công viên.

Học sinh A: Bạn ngưỡng mộ ai? Và tại sao?

Học sinh B: Tôi thực sự ngưỡng mộ mẹ tôi. Bà ấy đã hỗ trợ tôi về nhiều mặt. Tôi học được từ bà ấy cách

tôn trọng và yêu thương người khác mà không cần xét đến cấp bậc xã hội.

Học sinh A:  Bạn thích trò chơi hoặc hoạt động nào? Và tại sao?

Học sinh B: Tôi thực sự thích nấu ăn. Thật thú vị khi thấy mọi người ăn những món tôi nấu. 

Học sinh A: Bạn không thích điều gì? Và lý do?

Học sinh B: Tôi thực sự không thích đi ngủ muộn. Nó khiến tôi mệt mỏi.

Học sinh A: Phát minh yêu thích của bạn là gì?

Học sinh B: Tôi thực sự yêu máy tính xách tay. Nó rất hữu ích cho việc học của tôi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

1. I don’t spend much time travelling to school. Only about fifteen minutes.

(Tôi không dành nhiều thời gian đi đến trường. Chỉ khoảng mười lăm phút.)

2. We spend most of our time at school. About 7 hours a day.

(Chúng tôi dành phần lớn thời gian ở trường. Khoảng 7 tiếng 1 ngày.)

3. I spend a lot of time in my room.

(Tôi dành nhiều thời gian trong phòng của mình.)

4. No, I don’t. I spend more time seeing and talking to my friends and family.

(Không, tôi không. Tôi dành nhiều thời gian hơn để gặp gỡ và nói chuyện với bạn bè và gia đình của mình.)

5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các Cụm từ khoá và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)Student A: You want to make some money so that you can buy something cool. Ask student B for advice – he / she recently saved money and bought a new tennis...
Đọc tiếp

5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các Cụm từ khoá và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)

Student A: You want to make some money so that you can buy something cool. Ask student B for advice – he / she recently saved money and bought a new tennis racket.

(Học sinh A: Bạn muốn kiếm một số tiền để có thể mua một thứ gì đó hay ho. Hỏi ý kiến của học sinh B - anh ấy / cô ấy gần đây đã tiết kiệm tiền và mua một cây vợt tennis mới.)

Student B: You saved money and bought a new tennis racket. Student A wants to know the best way to save money. Give student A some advice and ask him / her what he / she wants to buy. 

(Học sinh B: Bạn đã tiết kiệm tiền và mua một cây vợt tennis mới. Học sinh A muốn biết cách tốt nhất để tiết kiệm tiền. Cho học sinh A một số lời khuyên và hỏi anh / cô ấy muốn mua gì.)

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

A: What’s the best way to make some money?

(Cách tốt nhất để kiếm tiền là gì?)

B: Well, the best thing to do is to save money you have or make handmade things to sell. 

(Tốt nhất bạn nên tiết kiệm số tiền mình có hoặc làm đồ handmade để bán.)

A: Yes, I suppose so.

(Vâng, tôi cho là vậy.)

B: Why do you want to make some money?

(Tại sao bạn muốn kiếm tiền?)

A: Cause I want to buy something cool.

(Vì tôi muốn mua một cái gì đó hay ho.)

B: What do you want to buy?

(Bạn muốn mua gì?)

A: That’s a new skateboard.

(Đó là một ván trượt mới.)

B: Well, hope you can buy soon.

(Vâng, hy vọng bạn có thể mua sớm.)

A: Thanks. That’s very kind of you.

(Cảm ơn. Bạn thật tốt bụng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

A: Good afternoon. Where are you flying to?

(Chào buổi chiều. Bạn sẽ bay tới đâu?)

B: Good afternoon. I’m flying to Hà Nội.

(Chào buổi chiều. Tôi sẽ bay đến Hà Nội.)

A: Can I see your ticket?

(Tôi có thể xem vé của bạn không?)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

A: Can I have your passport, please?

( Cho tôi xem hộ chiếu của bạn?)

B: Oh no, I forget it. I letf it on the table at hotel.

(Ồ không, tôi quên mất. Tôi để nó trên bàn ở khách sạn.)

A: You need to get your passport, so I will changeanother flight for you, is that OK?

(Bạn cần lấy hộ chiếu, vì vậy tôi sẽ đổi chuyến bay khác cho bạn, được không?)

B: That’s so great.

(Điều đó thật tuyệt.)

A: So your flight takes off  at 6 p.m, that’s means you have 5 hours to get your passport. 

(Vậy, chuyến bay của bạn cất cánh lúc 6 giờ chiều, nghĩa là bạn có 5 giờ để lấy hộ chiếu.)

B: Thanks for your help.

(Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.)

A: It’s my pleasure.

(Đó là vinh dự của tôi.)

Câu 1. hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. (20đ) 1. I’d like (buy) …………………some stamps for overseas mail. 2. It often (take) ………………..me twenty minutes to go to school. How long it (take) ………………you , Linh? 3. We (rehearse) ………………..a play at the moment. 4. Where they (spend) …………………their summer vacation next year? 5. Students in the USA usually (not wear)...
Đọc tiếp
Câu 1. hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. (20đ) 1. I’d like (buy) …………………some stamps for overseas mail. 2. It often (take) ………………..me twenty minutes to go to school. How long it (take) ………………you , Linh? 3. We (rehearse) ………………..a play at the moment. 4. Where they (spend) …………………their summer vacation next year? 5. Students in the USA usually (not wear) …………….uniform. 6. “Hung (be) ……………..in hospital”. – “Yes, I know. I (visit) ………………him tomorrow.” 7. My brother (go) ………………to the Youth Club every weekend. He enjoys (play) …………... sports very much. Câu 2. Ở phần gạch chân trong mỗi câu sau có một lỗi sai, e hãy xacs định lỗi sai đó và chữa lại cho đúng.(10đ) Ví dụ: 0. My sister teach English at a school in the countryside. A B C D Trả lời: A teachs 1. It takes Huy three hours doing his homework every day. A B C D 2. How many does it cost to send this letter to China? A B C D 3. My father has less days off than Tim’s father. A B C D 4. Hoa playing the piano in her room at the moment. A B C D 5. Does Nam’s mother go always to work by bus? A B C D Câu 3. hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (20đ) Let me tell you something about my family. My father is sixty-four. He’s a lot older ………………….(1) my mother. She is only fifty-one. Dad has his…………………..(2) business (an export business). Mum helps him ……………………..(3) the business. I have two brothers and two sistera, so ……………………(4) are seven of us altogether in the family. The oldest is my brother Thomas. He’s twenty-eight. He is ………………..(5) and has two children. The ………………………(6) oldest is my sister Helen. She’s twenty-three. She’s ………………..(7) accountant and she works in a bank. Then there’s me . I’m twenty. I’m in my second year …………………(8) university. The next youngest is Susan. She’s eighteen and is in ……………………(9) last year at hight school. Then there’s Tony. He’s the youngest. He’s fifteen. He ……………………(10) to secondary school. Câu 4.hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại. (10đ) Ví dụ: 0. A. stool B. room C. afternoon D. door Trả lời: D. door 1. A. teenager B. together C. guess D. regular 2. A. chicken B. coach C. orchestra D. change 3. A. meat B. reader C. overseas D. realize 4. A. horrible B. hour C. hundred D. hold 5. A. much B. drug C. future D.buffalo Câu 5. hãy cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành những câu sau. (10đ) 1. Where’s the ………………….post office from here , Tam? NEAR 2. Nhan has a pen pal in France and they write to each other ………………. . REGULAR 3. There are four …………………in that pop music. MUSIC 4. I have ……………………time to play than my friend. LITTLE 5. We take part in many different ……………………at recess. ACT Câu 6. hãy sắp xếp những câu dưới đây thành một bài hội thoại hợp lí. (10đ) 1/ ……………………… 2/ ……………………… 3/ ……………………… 4/ ……………………… 5/ ……………………… 6/ ……………………… 7/ ……………………… A. Thank you. B. Oh. It’s very nice. C. Excuse me. Could you show me the way to Lenin Park, please? D. By the way, are you a tourist? E. How do you find Hanoi? F. Go straight ahead, then turn right at the next corner. G. No, I’m a student. I come from Russia. Câu 7. hãy viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không đổi. (10đ) 1.I get to work in half an hour. It takes …………………………………………………………………………… 2. Do you have a cheaper computer than this? Is this ………………………………………………………………………………. 3. How much is this dictionary? How much does …………………………………………………………………. 4. It isn’t important for you to finish the work today. You don’t ……………………………………………………………………….. 5. There are over eight hundred stamps in Tim’s collection. Tim’s collection …………………………………………………………………
0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: How far is it from your home to your school?

(Từ nhà đến trường của bạn bao xa?)

B: It's about 3 kilometers from my home to my school.

(Từ nhà đến trường của tôi khoảng 3 km.)

A: How far is it from your school to the station?

(Từ trường của bạn đến trường ga tàu bao xa?)

B: It's about 1 kilometer from my school to the station.

(Từ trường của tôi đến ga tàu khoảng 1 km.)

21 tháng 3 2020

1.How far/ nối vs C.

2.How often/ nối vs E.

3.How much/ nối vs A.

4.How/ nối vs D.

5.How long/ nối vs B.

Học tốt !