K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2023

1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit.

S: Vegetarians 

V: eat 

2. Ance causes black and white pimples on the face.

S: Ance

V: causes 

3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports centre.

S: my brother

V: spends

4. My mother didn't buy my favourite cheesecake.

S: My mother

V: didn't buy

5. We are not cleaning up our community library.

S: We

V: are not cleaning up

11 tháng 2 2023

1. S: vegetarians - V: eat

2. S: ance - V: causes 

3. S: My brother - V: spends

4. S: My mother - V buy

5. S: we - V: cleaning up

V. Each sentence below contains an error. Underline it and write the correct answer in the space provided.( Mỗi câu dưới đây có một lỗi. Hãy gạch dưới nó và viết câu trả lời đúng vào chỗ trống cho sẵn.)1.   My sister’s pictures are exciting but she’s school marks are quite bad.                    ______________2.   Tom forgot his homework, but his brother didn’t forget him.                                  ______________3.   In mine free time I play the piano with my...
Đọc tiếp

V. Each sentence below contains an error. Underline it and write the correct answer in the space provided.( Mỗi câu dưới đây có một lỗi. Hãy gạch dưới nó và viết câu trả lời đúng vào chỗ trống cho sẵn.)

1.   My sister’s pictures are exciting but she’s school marks are quite bad.                    ______________

2.   Tom forgot his homework, but his brother didn’t forget him.                                  ______________

3.   In mine free time I play the piano with my mother.     ______________

4.   They have got a little dog but I don’t know it’s name.                                             ______________

5.   If you lend me your novel. I will lend you my.                                                        ______________

1
27 tháng 2 2022

she's => her

him => it

mine => my

it's => its

my => mine

10 tháng 3 2022

cái it's thành ít thì khác gì hả bạn

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. have => has

3. cleaning => clean

4. Do => Does

5. does => do

6. making => make

7. is => are

 

1. What are Manchester famous for?

(Manchester nổi tiếng về cái gì?)

2. My house have a balcony and a garage.

(Nhà của tôi có một ban công và nhà để xe.)

3. I do lots of housework! I cleaning the bedroom on the weekend.

(Tôi làm nhiều việc nhà! Tôi quét dọn phòng ngủ vào cuối tuần.)

4. Do your family have a car?

(Gia đình của bạn có ô tô không?)

5. What housework does you do?

(Bạn làm việc nhà gì?)

6. My sister and I don't making the dinner.

(Chị tôi và tôi không nấu bữa tối.)

7. There is two seasons: the dry season and the rainy season.

(Có hai mùa: mùa khô và mùa mưa.)

is

 

has

 

clean

 

Does

 

do

 

make

 

are

F. Read the information below and then underline the words for comparing and contrasting in the email in E.(Đọc thông tin bên dưới, sau đó gạch dưới các từ để so sánh và đối chiếu trong email ở bài E.)WRITING SKILL: Compare and Contrast (Kỹ năng viết: So sánh và Đối chiếu)When you compare and contrast different ideas and choices, you can use these linking words and phrases:(Khi bạn so sánh và đối chiếu các ý tưởng và lựa chọn khác nhau, bạn có...
Đọc tiếp

F. Read the information below and then underline the words for comparing and contrasting in the email in E.

(Đọc thông tin bên dưới, sau đó gạch dưới các từ để so sánh và đối chiếu trong email ở bài E.)

WRITING SKILL: Compare and Contrast (Kỹ năng viết: So sánh và Đối chiếu)

When you compare and contrast different ideas and choices, you can use these linking words and phrases:

(Khi bạn so sánh và đối chiếu các ý tưởng và lựa chọn khác nhau, bạn có thể sử dụng các từ và cụm từ liên kết sau:)

Describing similarities: It also ... / In addition, ... / Similarly, ... / Both ...

(Mô tả sự tương đồng: Nó cũng ... / Ngoài ra, ... / Tương tự, ... / Cả ...)

Comparing differences: On the one hand, ... / On the other hand, ... / However ... / In contrast ...

(So sánh sự khác biệt: Một mặt, ... / Mặt khác, ... / Tuy nhiên ... / Ngược lại ...)

Concluding: Overall, ... / On the whole, ... / I think ... / In conclusion, ...

(Kết luận: Nhìn chung, ... / Về tổng thể, ... / Tôi nghĩ ... / Kết luận, ...)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. This bag is too heavy for me. → I’ll carry it.

(Cái túi này quá nặng đối với tôi. → Tôi sẽ xách nó.)

2. I don't really like these crisps. → I will eat them.

(Tôi không thực sự thích những món khoai tây chiên giòn này. → Tôi sẽ ăn nó.)

3. I really want Emma to come to my party. → I will invite her.

(Tôi thực sự muốn Emma đến dự tiệc của tôi. → Tôi sẽ mời cô ấy.)

4. Let's send a video message to Grandma. → I will video us.

(Hãy gửi một tin nhắn video cho bà. → Tôi sẽ quay chúng ta.)

5. I want to know what happens at the end of the film. → I will tell you.

(Tôi muốn biết điều gì xảy ra ở cuối phim. → Tôi sẽ kể cho bạn.)

6. Maybe we can borrow my dad's laptop. → I will ask him.

(Có lẽ chúng ta có thể mượn máy tính xách tay của bố tôi. → Tôi sẽ hỏi bố.)

1. I play / ’m playing tennis now. Can I call you back?

2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.

3. They don’t meet / aren’t meeting us. They’re too busy today.

4. My sister doesn’t get / isn’t getting much exercise at the moment. She has her final exams.

LANGUAGE FOCUS Present simple: questions(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại đơn – dạng câu hỏi)Exercise 12. Read the email and write the questions.(Đọc thư điện tử và viết các câu hỏi.)Hi Maria,I've got a lot of questions for you! (1)...………………..(what time / you / get up/?) I usually get up at 6 a.m. – that's very early! And (2)...……………….. (you /have/ a big breakfast /?) I only have bread and orange juice.What about your sister, Anna? (3)...……………….. (she/help/ at home / ?) My sister...
Đọc tiếp

LANGUAGE FOCUS Present simple: questions

(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại đơn – dạng câu hỏi)

Exercise 12. Read the email and write the questions.

(Đọc thư điện tử và viết các câu hỏi.)

Hi Maria,

I've got a lot of questions for you! (1)...………………..(what time / you / get up/?) I usually get up at 6 a.m. – that's very early! And (2)...……………….. (you /have/ a big breakfast /?) I only have bread and orange juice.

What about your sister, Anna? (3)...……………….. (she/help/ at home / ?) My sister never helps with the housework! And (4)...……………….. (Anna / study / a lot / ?) My sister is always in the library with her friends.

And what about your parents? (5)...……………….. (when / they get home from work / ?) My parents get home at 5.30. (6)...……………….. (your parents / watch TV / in the evening/?) My mum and dad love American films!

Those are all my questions for now!

See you soon,

Lily

I can ask and answer questions about routines and free time.

(Tôi có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động hàng ngày và thời gian rảnh rỗi.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

 

2
18 tháng 2 2023

(1)What time do you get up?
(2)do you have a big breakfast?
(3)Does she help at home?
(4)does Anna study a lot?
(5)When do they get home from work?
(6)Do your parents watch TV in the evening?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Hi Maria,

I've got a lot of questions for you! What time do you get up? I usually get up at 6 a.m. – that's very early! And do you have a big breakfast? I only have bread and orange juice.

What about your sister, Anna? Does she help at home? My sister never helps with the housework! And does Anna study a lot? My sister is always in the library with her friends.

And what about your parents? When do they get home from work? My parents get home at 5.30. Do your parents watch TV in the evening? My mum and dad love American films!

Those are all my questions for now!

See you soon,

Lily

Tạm dịch văn bản:

Chào Maria,

Mình có rất nhiều câu hỏi cho bạn! Bạn dậy lúc mấy giờ? Mình thường dậy lúc 6 giờ sáng – có sớm quá không nhỉ! Và bạn có ăn sáng đầy đủ không? Mình chỉ ăn bánh mì và nước cam.

Còn chị gái của bạn, Anna thì sao? Chị ấy có giúp đỡ việc nhà không? Chị gái mình không bao giờ giúp việc nhà! Và Anna có học nhiều không? Chị gái mình luôn ở thư viện với bạn bè của chị ấy.

Còn bố mẹ bạn thì sao? Khi nào họ đi làm về? Bố mẹ mình về nhà lúc 5h30. Bố mẹ bạn có xem TV vào buổi tối không? Bố mẹ mình thích phim Mỹ!

Đó là tất cả những câu hỏi của mình lúc này!

Sớm gặp lại bạn nha,

Lily 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc. Fill in each blank with the correct form of the verbs in brackets, using present simple and future simple. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn.) It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) (grow)...
Đọc tiếp
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc. Fill in each blank with the correct form of the verbs in brackets, using present simple and future simple. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn.) It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) (grow) ...............a lot of plants in my garden. I usually (2) (water) ...............them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) ..................(help) me care them and my father (4) (take) ..................me to the market to buy seeds. I often (5) (read) ........................books to understand more about gardening. This weekend I (6) (harvest) .....................carrots and cabbages. Do you know how eager I am? I (7) (give) .............................some of them to my grandparents. Also, I (8) (take)..................... photos of them and post on Facebook. Let's wait and see!
7
7 tháng 6 2017
Fill in each blank with the correct form of the verbs in brackets, using present simple and future simple. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn.) It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) (grow) grow a lot of plants in my garden. I usually (2) (water) water them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) (help) helps me care them and my father (4) (take) takes me to the market to buy seeds. I often (5) (read) read books to understand more about gardening. This weekend I (6) (harvest) will harvest carrots and cabbages. Do you know how eager I am? I (7) (give) will give some of them to my grandparents. Also, I (8) (take)will take photos of them and post on Facebook. Let's wait and see!

7 tháng 6 2017

(1) grow

(2) water

(3) helps

(4) takes

(5) read

(6) will harvest

(7) will give

(8) will take