K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2 2023

1 swimming

2 playing soccer

3 jogging

4 go hiking

5 yoga

6 climbing

3 tháng 2 2023

1, swimming
2, playing soccer
3, jogging
4, hiking

5, Yoga

6, climbing

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch: 

Amy: Chào, Jim. Bạn có rảnh vào thứ Bảy không?

Jim: Chắc chắn rồi, Amy. Có gì à?

Amy: Có một lễ hội ở công viên. Bạn muốn đi không?

Jim: Vâng! Mấy giờ nó bắt đầu?

Amy: Nó bắt đầu lúc 10 giờ sáng và kết thúc lúc 10 giờ tối.

Jim: Tuyệt vời! Chúng ta có thể làm gì?

Amy: Có trò kéo co và buổi biểu diễn thời trang. Ồ, và quầy thức ăn mở cửa lúc 10:30 sáng.

Jim: Tuyệt vời. Bạn biết đó mình lúc nào cũng đói! Chúng ta có thể đến đó bằng xe buýt không?

Amy: Có. Có một chiếc xe buýt gần nhà tôi. Xe khởi hành lúc 9:30 sáng.

Jim: Mình không thể đợi được nữa! Hẹn gặp bạn vào thứ Bảy nhé!

1. Lễ hội ở đâu?

2. Lễ hội bắt đầu lúc mấy giờ?

3. Họ có thể làm những hoạt động gì ở đó?

4. Cái gì mở cửa lúc 10:30 sáng?

5. Mấy giờ xe buýt khởi hành?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. The festival is in the park.

(Lễ hội ở công viên.)

2. The festival starts at 10 a.m.

(Lễ hội bắt đầu lúc 10 giờ sáng.)

3. They can play a tug of war and watch a fashion show.

(Họ có thể chơi kéo co và xem biểu diễn thời trang.)

4. The food stands open at 10:30 am.

(Các quầy thức ăn mở cửa lúc 10:30 sáng.)

5. The bus leaves at 9:30 a.m.

(Xe buýt rời đi lúc 9:30 sáng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. having

2. going

3. going

4. playing

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?

Lisa: I'm free, why?

Friend: I'm (1) having a barbecue at my house. Do you want to come?

Lisa: Sure. What time?

Friend: Come to my house at 6:00

Lisa: I'm (2) going swimming with my sister then. Can I come at 6:30?

Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?

Lisa: I'm (3) going shopping with my morn in the morning.

Friend: I'm (4) playing badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?

Lisa: Sure. It sounds fun.

Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!

Lisa: Bye, thanks for inviting me.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

- ban (v): cấm

- let (v): để cho, cho phép

- allow (v): cho phép

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- train (v): luyện tập

- dish (n): món ăn

- vitamins (n): vitamin

- enormous (adj): khổng lồ, to lớn

- bowls (n): bát / chén

- desserts (n): món tráng miệng

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- winner (n): người chiến thắng

- swimmer (n): vận động viên bơi lội

- medallist (n): người nhận huy chương

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- beautiful (a): xinh đẹp

- common (a): phổ biến

- dull (a): tối (màu)

- colourful (a): màu sắc

- rare (a): khan hiếm/ quý hiếm

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- primary schools: trường tiểu học

- boat school: trường học trên thuyền

- secondary shcools: trường trung học

- private schools: trường tư thục

- boarding school: trường nội trú

- digital learning: phương pháp học áp dụng kỹ thuật số

We use the words in blue to descibe an person.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Chris Hemsworth

Chris Hemsworth là nam diễn viên nổi tiếng người Úc. Anh được biết đến với vai diễn trong bộ phim Thor và Bạch Tuyết và người thợ săn.

Anh ấy rất cao (1,90 mét), mạnh mẽ và ưa nhìn. Chris có mái tóc trắng và đôi mắt xanh. Đôi khi anh ấy để râu và ria mép.