K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: (10pts)1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever3. A. hotB. weatherC. coldD. warm4. A. WhenB. HowC. WhatD. The5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. MusicBài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. (10pts)1. It is hot ............ summer.A. onB. inC. atD. under2. I don’t like Maths ……………it is difficult.A. andB. butC. soD. because3. What’s the...
Đọc tiếp

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: (10pts)

1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today
2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever
3. A. hotB. weatherC. coldD. warm
4. A. WhenB. HowC. WhatD. The
5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. Music

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. (10pts)

1. It is hot ............ summer.

A. on

B. in

C. at

D. under

2. I don’t like Maths ……………it is difficult.

A. and

B. but

C. so

D. because

3. What’s the matter…………you?

A. in

B. with

C. on

D. of

4. Do you like English? Yes,I……….

A. do

B. am

C. like

D. don’t

5. He often………………to school in the morning

A. gos

B. going

C. goes

D. to go

Phần đọc hiểu:

Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. (10pts)

Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (1).................. . Next, they go to the post office because Ba wants some (2).................... Then they go to the bookstore (3)...................... Lan wants some books and postcards. After that, they go to the food stall because they (4)...................... hungry. Finally, they go to the (5)..................... because they want to see a movie.

1. .................., 2. ...................., 3. ...................., 4. ...................., 5. ....................... .

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. (10pts)

Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven.

Questions:

1. How old is John?

.....................................................................................................................................

2. Where does he live?

.....................................................................................................................................

3. Who does he live with?

.....................................................................................................................................

4. When does he usually go to the zoo?

.....................................................................................................................................

5. What is his favorite subject?

.....................................................................................................................................

Phần kỹ năng viết:

Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:

name

age

nationality

school

ambition (ước mơ)

............................................................................................................................................................................................................

2
1 tháng 2 2023

Tham khảo 

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 

1. A; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A;

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 

1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C;

Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.

1. market/ supermarket;

2. stamps

3. because

4. are

5. cinema/ theater

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. 

1. He is ten years old

2. He lives in a small apartment in Ha Noi.

3. He lives with his aunt and uncle.

4. He usually goes to the zoo on weekend.

5. His favorite subject is Maths.

Phần kỹ năng viết:

Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:

Các em học sinh tự viết về bản thân

My name is Shi Dau Moi. I am twelve years old. I am Vietnamese. I come from Thanh Hoa province. Now I am a pupil in class 5A in Thanh Vinh primary school. My dream is becoming an English teacher because I like learning English very much.

(bạn đổi thông tin của bạn hộ mik ạ )

~Good Lucky~

1 tháng 2 2023

cảm ơn bn

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever3. A. hotB. weatherC. coldD. warm4. A. WhenB. HowC. WhatD. The5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. MusicBài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 1. It is hot ............ summer.A. onB. inC. atD. under2. I don’t like Maths ……………it is difficult.A. andB. butC. soD. because3. What’s the matter…………you?A....
Đọc tiếp

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 

1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today
2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever
3. A. hotB. weatherC. coldD. warm
4. A. WhenB. HowC. WhatD. The
5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. Music

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 

1. It is hot ............ summer.

A. on

B. in

C. at

D. under

2. I don’t like Maths ……………it is difficult.

A. and

B. but

C. so

D. because

3. What’s the matter…………you?

A. in

B. with

C. on

D. of

4. Do you like English? Yes,I……….

A. do

B. am

C. like

D. don’t

5. He often………………to school in the morning

A. gos

B. going

C. goes

D. to go

Phần đọc hiểu:

Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. 

Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (1).................. . Next, they go to the post office because Ba wants some (2).................... Then they go to the bookstore (3)...................... Lan wants some books and postcards. After that, they go to the food stall because they (4)...................... hungry. Finally, they go to the (5)..................... because they want to see a movie.

1. .................., 2. ...................., 3. ...................., 4. ...................., 5. ....................... .

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. 

Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven.

Questions:

1. How old is John?

.....................................................................................................................................

2. Where does he live?

.....................................................................................................................................

3. Who does he live with?

.....................................................................................................................................

4. When does he usually go to the zoo?

.....................................................................................................................................

5. What is his favorite subject?

.....................................................................................................................................

Phần kỹ năng viết:

Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:

name

age

nationality

school

ambition 

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4
5 tháng 7 2021

REFER

 

 

Bài tập 1: 

1. A

⇒⇒ A, B, C đều là các thứ trong tuần.

2. C

⇒⇒ A, B, D đều là tên các loại bệnh.

3. B

⇒⇒ A, C, D đều là tính từ miêu tả thời tiết.

4. D

⇒⇒ A, B, C đều là các từ để hỏi.

5. A

⇒⇒ B, C, D đều là tên các môn học.

Bài 2: 

1. B

2. D

3. B

4. A

5. C

Phần đọc hiểu:

Bài tập 1:  

1. market/ supermarket

2. stamps

3. because            

4. are

5. cinema

Bài tập 2: 

1. He is ten years old.

2. He lives in a small apartment in Ha Noi.

3. He lives with his aunt and uncle.

4. He usually goes to the zoo on weekend.

5. His favorite subject is Maths. 

Phần kỹ năng viết: 

Name is ........... . I am ........... years old. I am Vietnamese. I come from ............ province. Now I am a pupil in class ............ in .............. primary school. My dream is becoming an ............ because I ...(lí do em thích ước mơ đó).... very much! 

5 tháng 7 2021

thanks

Bài 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại: 1. A. football B. song C. tennis D. badminton 2. A. Vietnamese B. April C. Australian D. American 3. A. picture B. red C. black D. green 4. A. teacher B. nurse C. cooker D. cook 5. A.Vietnam B. Singapore C. American D. England 6. A.nice B. take C. thin D. big 7. A. write B. sing C. read D. friend 8. A. shirt B. letter C. blouse D. dress 9. A. am B. is C. are D. an 10. A. white B. green C. sing D....
Đọc tiếp

Bài 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại:


1. A. football B. song C. tennis D. badminton

2. A. Vietnamese B. April C. Australian D. American

3. A. picture B. red C. black D. green

4. A. teacher B. nurse C. cooker D. cook

5. A.Vietnam B. Singapore C. American D. England

6. A.nice B. take C. thin D. big

7. A. write B. sing C. read D. friend

8. A. shirt B. letter C. blouse D. dress

9. A. am B. is C. are D. an

10. A. white B. green C. sing D. red

11. A. week B. year C. month D. we

12. A. sometimes B. always C. often D. now


Bài 2: Choose the correct answer


1. Are you a student or a teacher?

a. Yes, I am b. No, I am not c. I’m a student d. Yes, I

2. ……..down, please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand

3. ……..up please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand

4. What is ………favourite colour ? I like red. a. his b. her c. your d. you

5. Whose book is this ? a. It’s me b. It’s her c. It’s him d. It’s mine

6. Choose a word which has different part of pronunciation:

a. do b. mother c. brother d. sometimes

7. What are ……..? They are my books. a. it b. this c. that d. these

8. Can you drink……..? -Yes, I can. a. orange juice b. rice c. chicken d. bread

9. I am …..a picture now. a. writing b. playing c. singing d. drawing

10. Tick the odd one out a. picture b. red c. black d. green


Bài 3: Fill in the blank


1. subje…t  2. doc…or  3. h…ad  4. j…ans  5. cour…e

6. sund…y  7. e…d  8. th…ee  9. ha…f  10- ….limb


Bài 4: Matching

1. coconut

2. grape

3. badminton

4. England

5. desktop

6. apple

7. volleyball

8. bus-stop

9. schoolyard

10. bottles

a. cầu lông

b. nho

c. sân trường

d. dừa

e. màn hình

f. bóng chuyền

g. bến xe buýt

h. chai

i. táo

j. nước Anh

1. Hippo

2. Christmas day

3. stadium

4. blackboard

5. clouds

6. National day

7. carpark

8. bathroom

9. crocodile

10. inkpot

a. sân vận động

b. phòng tắm

c. cá sấu

d. chỗ đậu xe

e. lễ nô en

f. đám mây

g. bình mực

h. hà mã

i. bảng đen

j. ngày độc lập


Bài 5:Leave me out

1. tirede 2. moother 3. reda 4. sciensce 5. Vietneamese

6. ugely 7. Engliesh 8. memmber 9. Americean 10. helsp


Bài 6:Choose the odd one out


1. A. Monday B. Sunday C. Friday D. May

2.A.hot B. weather C. cold D. warm

3.A.when B. how C. what D. these

4.A.subject B. English C. Science D. Music

5. A. draw B. song C. write D. read

6. A. Singapore B. America C. England D. Chinese

7. A. worker B. music C. teacher D. student

8. A. banana B. milk C. apple D. orange

9. A. April B. Tuesday C. March D. August

10. A. cough B. toothache C. head D. fever


Bài 7:Complete the sentences

1. Hello, my name’s Kate. I am ten ……….old.

2. …….. are you ? I’m fine, thanks.

3.There ……. one living room and one kitchen in my house.

4………….. do you go after school ?
Bài 8:Arrange:

1. English / sing / songs / ?/ you / Can

-___________________________________

2. name / ?/ her / What / is

. -_________________________________________________________

3. ten / years / am / old / I

-_________________________________________________________

4. my / pen friend./ new / is / This

-___________________________________________________

5. up / get / 6.30 / I / at

___________________________________________________________

6. is / job ? / What / your

-_________________________________________________________

7.Would / you / orange / juice ?/ like / some

-__________________________________________

8. Ha Noi ./ I / am / from

-_________________________________________________________

9. animals / like ? / does / What / Nam

-_______________________________________________

10. My/ name / Hung / is

- _______________________________________________

Bài9: Choose the odd one out.

1. A. England B. America C. Singaporean D. China

2. A. singer B. dance C. teacher D. doctor

3. A. swim B. ride C. job D. play.

4. A. chicken B. milk C. bread D. orange

5. A. engineer B. house C. school D. classroom.

6. A. student B. worker C. teacher D. cooker

7. A. chicken B. bread C. food D.rice

8. A. math B. learn C. science D. music

9. A. breakfast B. lunch C. dinner D. have

10. A. house B. father C. mother D. brother


Bài 10: Fill in the blanks:

1. fi…d

2. do…n

3. t…wn

4. B...low

5. h...lp

6. bl...e

7. w...fe

8. Nu…..ber

9. ki...chen

10.b…ue

11.b…ach

12. n__mber


Bài 11:Choose the correct answers

1. My house is ……. a. this b. that c. big d. many
2. Who’s …….?- It’s my friend, Nam.

a. that b. his c. her d. it

3. Can I borrow ………?

a. your marker b. these marker c. the teacher d. the pink

4. May I come in ? ………

a. Thanks b. Bye c. Sure d. Yes, you are

5. He can play football…….. he can’t dance.

a. but b. and c. because d. when

ai làm được đến đây mình bái phục

 

3
15 tháng 11 2023

1B;2A;3A;4D;5C;6B;7D;8B;9D;10C

 

15 tháng 11 2023

Bài 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại:

1. A. football B. song C. tennis D. badminton

2. A. Vietnamese B. April C. Australian D. American

3. A. picture B. red C. black D. green

4. A. teacher B. nurse C. cooker D. cook

5. A.Vietnam B. Singapore C. American D. England

6. A.nice B. take C. thin D. big

7. A. write B. sing C. read D. friend

8. A. shirt B. letter C. blouse D. dress

9. A. am B. is C. are D. an

10. A. white B. green C. sing D. red

11. A. week B. year C. month D. we

12. A. sometimes B. always C. often D. now


Bài 2: Choose the correct answer


1. Are you a student or a teacher?

a. Yes, I am b. No, I am not c. I’m a student d. Yes, I

2. ……..down, please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand

3. ……..up please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand

4. What is ………favourite colour ? I like red. a. his b. her c. your d. you

5. Whose book is this ? a. It’s me b. It’s her c. It’s him d. It’s mine

6. Choose a word which has different part of pronunciation:

a. do b. mother c. brother d. sometimes

7. What are ……..? They are my books. a. it b. this c. that d. these

8. Can you drink……..? -Yes, I can. a. orange juice b. rice c. chicken d. bread

9. I am …..a picture now. a. writing b. playing c. singing d. drawing

10. Tick the odd one out a. picture b. red c. black d. green


Bài 3: Fill in the blank


1. subject  2. doctor  3. head  4. jeans  5. course

6. sunday  7. end  8. three  9. half  10- climb


Bài 4: Matching

1. coconut

2. grape

3. badminton

4. England

5. desktop

6. apple

7. volleyball

8. bus-stop

9. schoolyard

10. bottles

a. cầu lông

b. nho

c. sân trường

d. dừa

e. màn hình

f. bóng chuyền

g. bến xe buýt

h. chai

i. táo

j. nước Anh

1. Hippo

2. Christmas day

3. stadium

4. blackboard

5. clouds

6. National day

7. carpark

8. bathroom

9. crocodile

10. inkpot

a. sân vận động

b. phòng tắm

c. cá sấu

d. chỗ đậu xe

e. lễ nô en

f. đám mây

g. bình mực

h. hà mã

i. bảng đen

j. ngày độc lập

1-d,2-b,3-a,4-j,5-e,6-i,7-f,8-g,9-c,10-h

1-h,2-e,3-a,4-i,5-f,6-j,7-d,8-b,9-c,10-g


Bài 5:Leave me out

1. tired 2. mother 3. red 4. science 5. Vietnamese

6. ugly 7. English 8. member 9. American 10. help


Bài 6:Choose the odd one out

1. A. Monday B. Sunday C. Friday D. May

2.A.hot B. weather C. cold D. warm

3.A.when B. how C. what D. these

4.A.subject B. English C. Science D. Music

5. A. draw B. song C. write D. read

6. A. Singapore B. America C. England D. Chinese

7. A. worker B. music C. teacher D. student

8. A. banana B. milk C. apple D. orange

9. A. April B. Tuesday C. March D. August

10. A. cough B. toothache C. head D. fever

2 tháng 12 2021

1 B

2 B

3 A

4 C

5 C

6 B

7 D

8 B

9 D

10 C

11 D

12 D

2 tháng 12 2021

Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại:

1. A. football B.song C. tennis D.badminton

2.A.Vietnamese B.April C. Australian D.American

3.A. picture B. red C. black D.green

4.A.teacher B.nurse C.cooker D.cook

5.A.Vietnam B.Singapore C.American D.England

6.A.nice B.take C.thin D.big

7.A. write B. sing C. read D. friend

8.A. shirt B. letter C. blouse D. dress

9.A. am B. is C. are D. an

10.A.white B.green C.sing D.red

11.A.week B.year C.month D.we

12.A.sometimes B.always C.often D.now

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 1. A. drawB. placeC. hateD. date2. A. speakB. earC. nearD. bear3. A. ageB. headacheC. matterD. make4. A. visitB. wasC. musicD. sat5. A. cookB. floorC. footD. soonKhoanh tròn từ khác loại1) footballvolleyballpicnictable tennis2) greatattractiveinterestingtravel3) teacherengineerwarmerdriver4) festivalweekyearmonth5) singsongdrawreadGạch chân từ đúng.1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)2)...
Đọc tiếp

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 

1. A. drawB. placeC. hateD. date
2. A. speakB. earC. nearD. bear
3. A. ageB. headacheC. matterD. make
4. A. visitB. wasC. musicD. sat
5. A. cookB. floorC. footD. soon

Khoanh tròn từ khác loại

1) footballvolleyballpicnictable tennis
2) greatattractiveinterestingtravel
3) teacherengineerwarmerdriver
4) festivalweekyearmonth
5) singsongdrawread

Gạch chân từ đúng.

1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)

2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)

3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)

4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)

5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)

Chọn đáp án đúng

1) What's the matter with his mother?

a. She has a headache.

b. He has a headache.

c. She has a head.

2) What are you doing?

a. I'm going to sing.

b. I'm singging.

c. I sing.

3).......................................? I wrote a letter.

a. What do you do?

b. What did you do?

c. What are you doing?

4) He had a toothache

a. He shouldn't go to dentist

b. He shouldn't eat too many candies

c. He should eat many candies

5) How often do you go to the zoo?

a. Twice a month

b. Twelve minutes

c. Twelve kilomette

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây. 

1) .................................................................?

My mother has a fever

2) .................................................................?

Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car

3) .................................................................?

No, She didn't play football. She played tennis.

4) .................................................................?

Our friends were born in Hanoi

5) .........................................................................................................................?

It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/

...............................................................................................................................

2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
........................................................................................

3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/

........................................................................................

4) did/ do/ mother/ What/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/

..................................................................................................................................

5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/

.............................................................................................

4
5 tháng 7 2021

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 

1. A. drawB. placeC. hateD. date
2. A. speakB. earC. nearD. bear
3. A. ageB. headacheC. matterD. make
4. A. visitB. wasC. musicD. sat
5. A. cookB. floorC. footD. soon

Khoanh tròn từ khác loại

1) footballvolleyballpicnictable tennis
2) greatattractiveinterestingtravel
3) teacherengineerwarmerdriver
4) festivalweekyearmonth
5) singsongdrawread

Gạch chân từ đúng.

1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)

2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)

3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)

4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)

5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)

Chọn đáp án đúng

1) What's the matter with his mother?

a. She has a headache.

b. He has a headache.

c. She has a head.

2) What are you doing?

a. I'm going to sing.

b. I'm singging.

c. I sing.

3).......................................? I wrote a letter.

a. What do you do?

b. What did you do?

c. What are you doing?

4) He had a toothache

a. He shouldn't go to dentist

b. He shouldn't eat too many candies

c. He should eat many candies

5) How often do you go to the zoo?

a. Twice a month

b. Twelve minutes

c. Twelve kilomette

5 tháng 7 2021

Thank you cj

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 1. A. drawB. placeC. hateD. date2. A. speakB. earC. nearD. bear3. A. ageB. headacheC. matterD. make4. A. visitB. wasC. musicD. sat5. A. cookB. floorC. footD. soonKhoanh tròn từ khác loại1) footballvolleyballpicnictable tennis2) greatattractiveinterestingtravel3) teacherengineerwarmerdriver4) festivalweekyearmonth5) singsongdrawreadGạch chân từ đúng.1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)2)...
Đọc tiếp

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 

1. A. drawB. placeC. hateD. date
2. A. speakB. earC. nearD. bear
3. A. ageB. headacheC. matterD. make
4. A. visitB. wasC. musicD. sat
5. A. cookB. floorC. footD. soon

Khoanh tròn từ khác loại

1) footballvolleyballpicnictable tennis
2) greatattractiveinterestingtravel
3) teacherengineerwarmerdriver
4) festivalweekyearmonth
5) singsongdrawread

Gạch chân từ đúng.

1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)

2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)

3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)

4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)

5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)

Chọn đáp án đúng

1) What's the matter with his mother?

a. She has a headache.

b. He has a headache.

c. She has a head.

2) What are you doing?

a. I'm going to sing.

b. I'm singging.

c. I sing.

3).......................................? I wrote a letter.

a. What do you do?

b. What did you do?

c. What are you doing?

4) He had a toothache

a. He shouldn't go to dentist

b. He shouldn't eat too many candies

c. He should eat many candies

5) How often do you go to the zoo?

a. Twice a month

b. Twelve minutes

c. Twelve kilomette

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây. 

1) .................................................................?

My mother has a fever

2) .................................................................?

Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car

3) .................................................................?

No, She didn't play football. She played tennis.

4) .................................................................?

Our friends were born in Hanoi

5) .........................................................................................................................?

It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/

...............................................................................................................................

2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
........................................................................................

3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/

........................................................................................

4) did/ do/ mother/ What/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/

..................................................................................................................................

5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/

.........................................................................................................................

3
1 tháng 2 2023

Tham khảo 

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.

1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - D; 5 - B;

Khoanh tròn từ khác loại

1 - picnic; 2 - travel; 3 - warmer; 4 - festival; 5 - song;

Gạch chân từ đúng.

1 - by .. with; 2 - is often; 3 - draw; 4 - swimming; 5 - was;

Chọn đáp án đúng

1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - b; 5 - a;

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây.

1. What's the matter with your mother?

2. Are you going to Ho Chi Minh city by plane?

3. Did she play football?

4. Where were your friends?

5. How far is it from your house to Thang Long Primary school?

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1. What's the matter with my sister's children?

2. The weather is often warm in spring

3. Was Hoa born on January 5th in Ha noi?

4. What did Lan's mother often do in last summer?

5. Mai's friends are travelling to her house by bike.

~Good Lucky~yeu

1 tháng 2 2023

cảm ơn bnleuleu

8 tháng 6 2021

1 C

2 B

3 A

4 B

5 D

6 C

8 tháng 6 2021

1C

2 B

3 A

4 D

5 D

6 C

1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.                 (Khoanh tròn một chữ cái  từ được gạch chân có âm khác với 3 từ còn lại)A. allergy            B. badminton               C. avoid             D. calorie2. Nam __________ English  for five years.A. studied           B. has studied     C. studys             D. will study3. My brother  likes __________  to music in his free time.A. to listen          B. listening        ...
Đọc tiếp

1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

                 (Khoanh tròn một chữ cái  từ được gạch chân có âm khác với 3 từ còn lại)

A. allergy            B. badminton               C. avoid             D. calorie

2. Nam __________ English  for five years.

A. studied           B. has studied     C. studys             D. will study

3. My brother  likes __________  to music in his free time.

A. to listen          B. listening                   C. listens           D. listened

4. They have done some __________ work to help the community.
         A. donate            B. volunteer                 C. benefit            D. voluntarily

5. In the future, more people  __________  going  to work by bikes.
         A. enjoy                        B. enjoying                  C. will enjoy                D. enjoyed

6. She  ______playing board games interesting because she can play them with her friends.

          A. thinks             B. tells                          C. says                                  D. finds

7.The seafood I ate this morning makes me feel __________ all over.

           A. allergy                    B. toothache                C.  itchy              D.  headache

8. Her face is very red. She was outside all day yesterday. I think she has__________.

     A.                  B.  to play          C.  playing                   D.  to playing

9. Eat__________ vegetables and fruit.It can help you avoid obesity too.

         A. more              B. less                  C. little                D. A little

 10. These people live in the mountains, __________ they have a lot of fresh air.

         A. so                    B. because                   C. but                            D. or

3
10 tháng 10 2021

up

10 tháng 10 2021

1B, 2B, 3B, 4B, 5C, 6D, 7C, 8 (không có đáp án đúng), 9A, 10A

24 tháng 12 2023

7.D

8.B

9.C

k đúng thì cho mik xl ạ 

29 tháng 12 2023

7 D

8 B

9 D

13 tháng 5 2022

A

B

13 tháng 5 2022

A
B