K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thứcdần của biến. P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x theo lũy thừa giảm A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 .                      B.C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 .                    D. P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 . Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thứctăng dần của biến. P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4 theo lũy thừa A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 .                           ...
Đọc tiếp

Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức

dần của biến.

 

P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x

 

theo lũy thừa giảm

 

A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 .                      B.

C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 .                    D.

 

P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .

P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .

 

Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức

tăng dần của biến.

 

P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4

 

theo lũy thừa

 

A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 .                            B.

C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 .                    D.

 

P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .

P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .

 

Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là

A. 6 .                                B. 7 .                                 C. 8 .                                 D. 9 .

 

Câu 10. Hệ số cao nhất của

 

P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là

 

A. 1 .                                 B. 3 .                                 C. 4 .                                 D.

 

-10 .

 

Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được

 

A.  x6  - 6y4 .                    B.

 

x6  - 4y4 .                    C.

 

2x3  - 6y2 .                   D. 2x3 - 4y2 .

 

2
7 tháng 5 2022

Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức

giảm dần của biến.

 

P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x

 

theo lũy thừa giảm

 

A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 .                      B.

C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 .                    D.

 

P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .

P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .

 

Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức

tăng dần của biến.

 

P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4

 

theo lũy thừa

 

A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 .                            B.

C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 .                    D.

 

P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .

P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .

 

Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là

A. 6 .                                B. 7 .                                 C. 8 .                                 D. 9 .

 

 

 

7 tháng 5 2022

Câu 10. Hệ số cao nhất của

 

P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là

 

A. 1 .                                 B. 3 .                                 C. 4 .                                 D.

 

-10 .

 

Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được

 

A.  x6  - 6y4 .                    B.

 

x6  - 4y4 .                    C.

 

2x3  - 6y2 .                   D. 2x3 - 4y2 .

 

a) Ta có: \(M\left(x\right)=3x^3+x^2+4x^4-x-3x^3+5x^4+2x^2-6\)

\(=\left(4x^4+5x^4\right)+\left(3x^3-3x^3\right)+\left(x^2+2x^2\right)-x-6\)

\(=9x^4+3x^2-x-6\)

Ta có: \(N\left(x\right)=-2x^2-x^4+4x^3-x^2-5x^3+3x+5+x\)

\(=-x^4+\left(4x^3-5x^3\right)+\left(-2x^2-x^2\right)+\left(3x+x\right)+5\)

\(=-x^4-x^3-3x^2+4x+5\)

c) Ta có: M(x)+N(x)

\(=9x^4+3x^2-x-6-x^4-x^3-3x^2+4x+5\)

\(=8x^4-x^3+3x-1\)

Câu 16              Cho đa thức     M = x2  + 5x4  − 3x3  + x2  + 4x4  + 3x3  − x + 5N = x − 5x3  − 2x2  − 8x4  + 4 x3  − x + 5a.  Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biếnb.  Tính  M+N; M- NCâu 17. Cho đa thức A = −2 xy 2  + 3xy + 5xy 2  + 5xy + 1 a.  Thu gọn đa thức A.           b.  Tính giá trị của A tại x= ;y=-1Câu 18. Cho hai đa thức                                P ( x) = 2x4  − 3x2  + x -2/3 và Q( x) = x4  − x3  + x2  +5/3a....
Đọc tiếp

Câu 16              Cho đa thức

     M = x2  + 5x4  − 3x3  + x2  + 4x4  + 3x3  − x + 5

N = x − 5x3  − 2x2  − 8x4  + 4 x3  − x + 5

a.  Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến

b.  Tính  M+N; M- N

Câu 17. Cho đa thức A = −2 xy 2  + 3xy + 5xy 2  + 5xy + 1

 

a.  Thu gọn đa thức A.

           b.  Tính giá trị của A tại x= ;y=-1

Câu 18. Cho hai đa thức

 

                               P ( x) = 2x4  − 3x2  + x -2/3 và Q( x) = x4  − x3  + x2  +5/3

a.  Tính M (x) = P( x) + Q( x)

                        b.  Tính N ( x) = P( x) − Q( x) và tìm bậc của đa thức N ( x)

Câu 19.  Cho hai đa thức: f(x) = 9 – x5 + 4x - 2x3 + x2 – 7x4

 

               g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x

 

a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến

 b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).

c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).

Câu 20: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x.

 Tính:

a.  P(x) +Q(x);

b.  P(x) − Q(x).

Câu 21: Cho đa thức                                                                                                                                      f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4   – x3– x2 + 3x4

 

g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2

 

a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) – g(x);  f(x) + g(x)

c) Tính g(x) tại x = –1.

Câu 22: Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2

a)      Tìm đa thức M = P – Q

b)      Tính giá trị của M tại x=1/2 và y= -1/5

 

Câu  23  Tìm đa thức A biết A + (3x2 y − 2xy3 ) = 2x2 y − 4xy3

Câu 24 Cho P( x) = x4 − 5x +  x2 + 1 và

Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x4 .

 

a)Tìm  M(x)=P(x)+Q(x)

b.  Chứng tỏ  M(x) không có nghiệm

Câu 25)     Cho đa thức  P(x) = 5x-; Q(x) = x2 – 9.; R(x) = 3x2 – 4x

a.  Tính P(-1);Q(-3);R()

b.  Tìm nghiệm của các đa thức trên

1

21:

a: \(f\left(x\right)=4x^4-x^3-4x^2+x-1\)

\(g\left(x\right)=x^4+4x^3+x-5\)

b: f(x)-g(x)

=4x^4-x^3-4x^2+x-1-x^4-4x^3-x+5

=3x^4-5x^3-4x^2+4

f(x)+g(x)

=4x^4-x^3-4x^2+x-1+x^4+4x^3+x-5

=5x^4+3x^3-4x^2+2x-6

c: g(-1)=1-4-1-5=-9

 

a: \(A\left(x\right)=0.5x^5-2x^4+3x^3+2x-3\)

\(B\left(x\right)=-0.5x^5+6x^4+3x^3+3x^2-x-1\)

b: Bậc 5

Hệ số cao nhất 0,5

Hệ số tự do là -3

c: \(A\left(x\right)+B\left(x\right)=4x^4+6x^3+3x^2+x-4\)

\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=x^5-8x^4-3x^2+3x-2\)

=>B(x)-A(x)=-x^5+8x^4+3x^2-3x+2

12 tháng 4 2017

a. Ta có:

f(x) = -2x2 - 3x3 - 5x + 5x3 - x + x2 + 4x + 3 + 4x2

= 2x3 + 3x2 - 2x + 3 (0.5 điểm)

g(x) = 2x2 - x3 + 3x + 3x3 + x2 - x - 9x + 2

= 2x3 + 3x2 - 7x + 2 (0.5 điểm)

29 tháng 4 2018

a) x + 2x2 - 3x3 + 4x4 - 5 < 2x2 - 3x3 + 4x4 - 6

⇔ x < 2x2 - 3x3 + 4x4 - 6 - 2x2 + 3x3 - 4x4 + 5 (chuyển vế - đổi dấu)

⇔ x < -1 (*)

Vì -2 < -1 nên -2 là nghiệm của bất phương trình

Vậy x = -2 là nghiệm của bất phương trình.

b) (-0,001)x > 0,003

⇔ x < -3 (chia cả hai vế cho -0,001)

Vì -2 > -3 nên -2 không phải nghiệm của bất phương trình

Vậy x = -2 không là nghiệm của bất phương trình.

19 tháng 4 2023

\(P\left(x\right)=-2x^2-3x^3-5x+5x^3-x+x^2+4x+3+4x^2\)
\(=\left(-2x^2+x^2+4x^2\right)-\left(3x^3-5x^3\right)-\left(5x+x-4x\right)+3\)
\(=3x^2-\left(-2x^3\right)-2x+3\)
\(=3x^2+2x^3-2x+3\)
\(=2x^3+3x^2-2x+3\)
Bậc của đa thức \(P\left(x\right)\) là \(3\)

21 tháng 8 2018

 P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3

= – x6 + x4 + (– 3x3 – x3) + (3x2 – 2x2) – 5

= – x6 + x4 – 4x3 + x2 – 5.

= – 5+ x2 – 4x3 + x4 – x6

Và Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x –1

= 2x5 – x4 + (x3 – 2x3) + x2 + x –1

= 2x5 – x4 – x3 + x2 + x –1.

= –1+ x + x2 – x3 – x4 + 2x5

Sửa đề: \(P=3x^3+x^2+4x^4-x-3x^3+5x^4+x^2-6\)

Ta có: \(P=3x^3+x^2+4x^4-x-3x^3+5x^4+x^2-6\)

\(=9x^4+2x^2-x-6\)

Ta có: \(Q\left(x\right)=2x^3-x^4-\dfrac{1}{2}x^2-3+\dfrac{3}{4}x-\dfrac{1}{3}x^2+x^4-\dfrac{7}{4}x\)

\(=2x^3-\dfrac{5}{6}x^2-x-3\)