OLM cung cấp gói bải giảng điện tử PPT cho giáo viên đầu năm học
Thi thử và xem hướng dẫn giải chi tiết đề tham khảo 12 môn thi Tốt nghiệp THPT 2025
Tập huấn miễn phí ra đề kiểm tra và chấm phiếu trắc nghiệm dành cho giáo viên khối THCS
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chọn câu trả lời đúng
phân số nhỏ hơn 9/40 là :
A.3/20 B.2/5 C.2/8 D.3/10
$#flo2k9$
C
A
khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng
phân số bằng phân số 3/8 là:
a.12/18 c.9/24
b.6/12 d.9/16
c nhé
ku 1. Chọn câu trả lời đúng: Kết quả điểm kiểm tra môn Lịch sư thọc ki li của lớp 7C nhu sau: 7 6 8 10 10 7 6 7 5 4 5 10 6 8 7 7 8 5 4 5 Dấu hiệu có số các giá trị là: A. 40 В. 36 C. 7 D. 8.iu 2. Chọn câu trả lời đúng: Số lỗi chính tả trong một bài Tap lam vàn của 30 học sinh dược cho dưới đây: 3 2 1 6 1 6 4 2 4 6. 3 6 3 2 Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 C. O; 1; 2; 3; 4; 5: 6iu 3. Chọn câu trả lời đúng: Tán số của giá tri 7 của bài toán ở câu 1 là: A 7iu 4. Chọn câu trả lời đúng: Tấn số của giá trj 2 của bài toán ở câu 2 là: A. 12iu 5. Chọn câu trả lời đúng: Điều tra bảng nâng lượng tiêu thụ (tính theo KW/h) của 20 gia đình ở một khu phố như sau: B. 30 D. 3; 4; 6; 3; 7; 2; 5. B. 4 C. 8 D. Một kết quả khác. 8.1 C. 30 D. 21 70 80 70 75 80 75 70 80 70 100 90 100 80 70 100 90 75 80 75 06 Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 5 C. 70; 75; 80; 90; 100 B. 70; 75; 80; 85; 90; 95; 100. D. 5; 4; 5; 3; 3. 1 16 ఇకాి
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả
Câu 9: Giá trị x thỏa mãn: (-3).(-6 + 2x) + 2.(- x + 2) = 5 - (1 - x) là:Chọn câu trả lời đúng:A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
B
Học tốt!
.
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Điểm môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
9
7
10
6
8
5
Câu 1: Có bao nhiêu học sinh trong nhóm?
A. 22 B. 20 C. 10 D. 18
Trả lời:
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 10 B. 8 C. 20 D. 6
Câu 3: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 5: Tần số của giá trị lớn nhất là:
A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 6: Điểm trung bình của nhóm học sinh này là:
A. 7,52 B. 7,50 C. 8,0 D. 7,8
GIÚP MÌNH NHANH VS NHÉ
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: D
Nhưng mà Nhung ơi, mình nghĩ câu 4 là C chứ, bn xem lại thử
Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21
Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282
Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013
Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2
Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1
1/a 2/a 3/a 4/...........
Câu 6. Trong hình sau có số tam giác đều là:
C. 3
Câu 7. Tập hợp các số nguyên là ước của 9, nhỏ hơn 8 là:
A. {1; 3}
C. {-9;-3; -1; 1; 3; 9}
B.4
A. 5
B. {1; 3; 9}
D. {-9,-3; -1; 1; 3}
Câu 8. Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -102; - 99 theo thứ tự tăng dần là?
A. -2; -3; -99; -102
B. -102; -99; -2; -3
C. -102; -99; -3; -2
D. -99; -102; -2; -3
-19-
D. 6
dung cc
Câu 1. Có 4 đẳng thức: ( hãy chỉ ra đẳng thức sai )
A. 16/64 = 1/4
B. 19/95 = 1/5
C. 49/98 = 4/8
D. 17/75 = 1/5
Câu 2. Phân số có tử là 3, lớn hơn 1/6 và nhỏ hơn 1/5 là : ( hãy chọn đáp án đúng )
A. 3/17
B. 3/18
C. 3/15
D. 3/14
Câu 3. 4/9 là kết quả của phép tính:
A. -1/3:3/-4
B. 2/9:2
C. 2/3:3/2
D. -2:-9/2
1)D
2)A
3)C
Câu 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Phân số bé nhất trong các phân số1/4 ; 3/10; 9/10 ;3/8 là: A. 1/4 B. 3/10 C. 9/10 D. 3/8
A nhé
$#flo2k9$
C
A