K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ku 1. Chọn câu trả lời đúng:
   Kết quả điểm kiểm tra môn Lịch sư thọc ki li của lớp 7C nhu sau:
           7 6 8 10 10
     7 6 7 5
     4 5 10 6 8 7
     7 8 5 4 5
  Dấu hiệu có số các giá trị là:
  A. 40 В. 36 C. 7 D. 8.
iu 2. Chọn câu trả lời đúng:
  Số lỗi chính tả trong một bài Tap lam vàn của 30 học sinh dược
  cho dưới đây:
        3
        2
     1 6 1 6
              4 2 4 6. 3
                   6 3 2
  Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
  A. 7
  C. O; 1; 2; 3; 4; 5: 6
iu 3. Chọn câu trả lời đúng:
 Tán số của giá tri 7 của bài toán ở câu 1 là:
  A 7
iu 4. Chọn câu trả lời đúng:
  Tấn số của giá trj 2 của bài toán ở câu 2 là:
  A. 12
iu 5. Chọn câu trả lời đúng:
  Điều tra bảng nâng lượng tiêu thụ (tính theo KW/h) của 20 gia
  đình ở một khu phố như sau:
                          B. 30
                          D. 3; 4; 6; 3; 7; 2; 5.
              B. 4 C. 8 D. Một kết quả khác.
              8.1 C. 30 D. 21
   70 80 70 75 80 75
    70
                                  80 70 100 90
             100 80 70 100 90 75 80 75
         06
  Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
  A. 5
   C. 70; 75; 80; 90; 100
                         B. 70; 75; 80; 85; 90; 95; 100.
                         D. 5; 4; 5; 3; 3.
                                           1
                                           16
                                       ఇకాి

0
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm làA. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khácCâu 3. Số các giá trị được kí hiệu làA. X B. X C. N D. nCâu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:A. 4...
Đọc tiếp

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10

     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3

Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.

Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác

Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là

A. X B. X C. N D. n

Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 5. Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu

Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

 A. 8 B. 10 C. 20 D. 9

Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38

Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:

A. 10 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:

A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh 

              câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha

1

Câu 1: A

Câu 2: B
Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: B

18 tháng 5 2022

1-C

2-A

3-D

4-B

5-B

6-A

a: Dấu hiệu là số điểm

b: 33

c: 8

25 tháng 3 2022

`Answer:`

a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa kỳ II. Số các giá trị: `30`

b. 

Giá trị (x)45678910
Tần số (n)1359642

c. \(\overline{X}=[\left(4.1\right)+\left(5.3\right)+\left(6.5\right)+\left(7.9\right)+\left(8.6\right)+\left(9.4\right)+\left(10.2\right)]:30=7,2\)

Mốt: `7`