K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2022

B

27 tháng 4 2022

Đồ dùng điện - nhiệt

12 tháng 3 2022

C

21 tháng 4 2021

Các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ :

A. Bàn là , máy bơm nước , máy xay xát

B. Máy xay sinh máy giặt , quạt điện

C. Máy bơm nước , quạt điện , đèn sợi đốt

D. Quạt điện , bếp điện , nồi cơm điện

Các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt :

A. Bàn là , nồi cơm điện , máy giặt

B. Bình nước nóng , máy hút bụi , bếp điện

C.Ấm điện , quạt trần , đèn sợi đốt

D. Nồi cơm điện , ấm điện bếp điện

 

Câu 7. Cho các đồ dùng điện sau: 1 - Máy bơm nước; 2-  Quạt bàn; 3- Ấm nước điện;  4 - Quạt trần; 5-  Đèn compac; 6- Nồi cơm điện; 7- Đèn sợi đốt;  8 - Bàn là điện. Đồ dùng nào là đồ dùng  loại điện – nhiệt?A. 1, 2, 3.                                        B.  3, 6, 8.                                    C. 4, 5, 6.                     D. 6 ,7, 8.Câu 8. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện – nhiệt lần lượt là:A....
Đọc tiếp

Câu 7. Cho các đồ dùng điện sau: 1 - Máy bơm nước; 2-  Quạt bàn; 3- Ấm nước điện;  4 - Quạt trần; 5-  Đèn compac; 6- Nồi cơm điện; 7- Đèn sợi đốt;  8 - Bàn là điện. Đồ dùng nào là đồ dùng  loại điện – nhiệt?

A. 1, 2, 3.                                        B.  3, 6, 8.                                    C. 4, 5, 6.                     D. 6 ,7, 8.

Câu 8. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện – nhiệt lần lượt là:

A. Điện năng – Cơ năng

B. Điện năng – Nhiệt năng

C. Điện năng – Quang năng

D. Điện năng – Điện năng

Câu 9. Nhược điểm của đèn sợi đốt là

A. ánh sáng không liên tục và hiệu suất phát quang thấp

B. tuổi thọ thấp và ánh sáng không liên tục

C. tuổi thọ và hiệu suất phát quang thấp

D. ánh sáng không liên tục và cần chấn lưu

Câu 10. Một máy biến áp một pha có N1= 1650 vòng, N= 90 vòng .Dây cuốn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Điện áp đầu ra trên cuộn dây cuốn thứ cấp U2

A. 127 V                        B. 12 V                    C. 360V                       D. 220V

Câu 11. Cấu tạo các bộ phận chính của nồi cơm điện là

A. vỏ nồi, xoong, dây đốt nóng

B. vỏ nồi, thân nồi, dây đốt nóng

C. thân nồi, xoong, dây đốt nóng

D. vỏ nồi, xoong, thân nồi

Câu 12. Giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày là

A. từ 18 giờ đến 22 giờ.                                                   B. từ 1 giờ đến 6 giờ.

C. từ 6 giờ đến 10 giờ.                                                     D. từ 13 giờ đến 18 giờ.

Câu 13.  Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm ta cần phải

A.  bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.

B. tắt điện một số đèn không cần thiết.

C. tan học không tắt quạt phòng học.

D. là quần áo trong giờ cao điểm.

Câu 14. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là

A. A = P/t.                            B. A = P.t .                    C. A = t/P.              D. A = 1/P.t.

(trong đó : A là điện năng tiêu thụ ; t là thời gian hoạt động của đồ dùng ; P là công suất của đồ dùng điện)

Câu 15. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là

A. vỏ.

B. các cực giữ dây dẫn điện.

C. các cực giữ dây chảy.

D. dây chảy.

2
21 tháng 4 2023

7 . B

8 . B

9 . A

10 . A

11 . C

12 . A

13 . B

14 . B

15 . C

25 tháng 4 2023

sao câu 10 là A ạ?

 

Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?A. Bàn là điệnB. Nồi cơm điệnC. ấm điệnD. cả 3 đáp án trênCâu 2: Điện trở của dây đốt nóng:A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóngB. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóngC. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóngD. Cả 3 đáp án trênCâu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:A. ΩB. AC. VD. Đáp án khácCâu 4: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện

B. Nồi cơm điện

C. ấm điện

D. cả 3 đáp án trên

Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:

A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng

B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng

C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:

A. Ω

B. A

C. V

D. Đáp án khác

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ

B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn

C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau

D. Đáp án khác

Câu 5: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích soong

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6:Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện

D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Câu 7: Cấu tạo máy bơm nước có:

A. Động cơ điện

B. Bơm

C. Cả a và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8: Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10:Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:

A. Vỏ máy

B. Núm điều chỉnh

C. Đèn tín hiệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau

B. Ít hơn 4 đến 5 lần

C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

D. Đáp án khác

Câu 12: Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:

A. Các tòa nhà

B. Khu thương mại

C. Hành lang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:Vật liệu kĩ thuật điện có loại:

A. Vật liệu dẫn điện

B. Vật liệu cách điện

C. Vật liệu dẫn từ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:Vật liệu dẫn điện là:

A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua

B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua

C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?

A. Kim loại

B. Hợp kim

C. Than chì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16:Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:

A. Mỏ hàn

B. Bàn là

C. Bếp điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17:Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A. Thủy tinh

B. Nhựa ebonit

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18:Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:

A. 8ᵒC

B. 10ᵒC

C. 8 ÷ 10ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 19:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:

A. Anico

B. Ferit

C. Pecmaloi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20:Đồ dùng điện biến đổi:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21:Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?

A. Dung tích của nồi

B. Dung tích của hình

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22:Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:

A. Công suất định mức là: 2000V

B. Công suất định mức là: 200V

C. Công suất định mức là: 11,4V

D. Công suất định mức là: 15V

Câu 23:Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?

A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp

B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24:Đèn điện:

A. Tiêu thụ điện năng

B. Biến đổi điện năng thành quang năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25:Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?

A. Bóng sáng

B. Bóng mờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26:Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:

A. Nối với mạng điện

B. Cung cấp điện cho đèn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27:Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?

A. 4%

B. 5%

C. 4 ÷ 5 %

D. Đáp án khác

Câu 28:Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:

A. 10 giờ

B. 100 giờ

C. 1000 giờ

D. Đáp án khác

Câu 29:Có mấy loại đèn huỳnh quang?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều

Câu 30:Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:

A. Acgon

B. Kripton

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31:Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?

A. Hiện tượng nhấp nháy

B. Hiệu suất phát quang

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32:Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33:Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất

C. Chiều dài ống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34:Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35:Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:

A. 1000ᵒC

B. 1100ᵒC

C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 36:Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 37:Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?

A. Đồng

B. Nhôm

C. Hợp kim của đồng, nhôm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39:Hợp kim nào khó nóng chảy?

A. Pheroniken

B. Nicrom

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40:Đồ dùng điện loại điện cơ biến:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

 Câu 41. Tác dụng nào của dòng điện đã được ứng dụng ở động cơ điện?

 A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ.

 Câu 42. Trong động cơ điện, phần đứng yên được làm bằng vật liệu nào?

A. Đồng. B. Nhôm. C. Lá thép kĩ thuật điện. D. Sắt.

 Câu 43. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Hóa năng . B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng.

Câu 44. Động cơ điện không dùng trong đồ dùng điện nào?

A.   Máy đánh trứng . B. Máy giặt C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang.

 Câu 45. Dây đốt nóng cần phải đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật nào?

A.   Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ. C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.

Câu 46. Điện trở được tính bằng đơn vị nào sau đây?

A.   Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Ôm.

Câu 47. Trên động cơ điện có ghi: 220V- 760W cho ta biết điều gì?

 A. Uđm = 220V; Iđm = 760W . B. Iđm = 220V; Uđm = 760W.

C. Uđm = 220V; Pđm = 760W. D. Pđm = 220V; Uđm = 760W.

 Câu 48. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.

 Câu 49. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng điện loại nào?

A.   Điện - cơ. B. Điện - nhiệt. C. Điện - quang. D. Điện cơ,điện quang.

Câu 50. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc trong khoảng nào?

A. 10000 C đến 11000 C . B. 10000 C đến 110000 C .

C. 9000 C đến 11000 C . D. 100000 C đến 120000 C.

 Câu 51. Công suất định mức của bàn là điện?

A. Từ 100 W đến 200 W . B. Từ 200 W đến 300 W .

C. Từ 300 W đến 1000W . D. Từ 500 W đến 2000 W.

2
27 tháng 3 2022

cậu cắt  bớt câu ra dc kh ạ?

27 tháng 3 2022

ai gúp minh vơi khocroi

A. Trắc nghiệm:Câu 1. Trong các đồ dùng sau, đồ dùng thuộc loại điện – cơ là:A. Bình nước nóng             B. Bàn là điện C. Quạt điện         D. Máy khoanCâu 2. Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:A. Bộ phận điều khiển                              B. Bộ phận bị điều khiểnC. Phần quay                                             D. Phần đứng yênCâu 3. Động cơ điện một pha được sử dụng trong sản xuất để...
Đọc tiếp

A. Trắc nghiệm:

Câu 1. Trong các đồ dùng sau, đồ dùng thuộc loại điện – cơ là:

A. Bình nước nóng             B. Bàn là điện C. Quạt điện         D. Máy khoan

Câu 2. Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:

A. Bộ phận điều khiển                              B. Bộ phận bị điều khiển

C. Phần quay                                             D. Phần đứng yên

Câu 3. Động cơ điện một pha được sử dụng trong sản xuất để chạy:

A. Máy tiện, máy khoan, máy xay                B. Máy giặt, bếp điện, nồi cơm điện                                                          

C. Quạt điện, máy bơm nước, bàn là            D. Máy bơm nước, máy tiện, nồi cơm điện   

Câu 4. Cấu tạo quạt điện gồm hai phần chính là:

A. Động cơ điện và vỏ quạt                         B. Cánh quạt và trục động cơ

C. Cánh quạt và động cơ điện                      D. Lưới bảo vệ và núm điều chỉnh

Câu 5. Cánh của quạt điện được làm bằng vật liệu gì?

A. Cao su hoặc gỗ                                      B. Nhựa hoặc kim loại

C. Gỗ hoặc kim loại                                   D. Nhựa hoặc cao su

Câu 6. Rôto của động cơ điện một pha bao gồm?

A. Lõi thép và vòng ngắn mạch                       B. Dây quấn và thanh dẫn                   

C. Lõi thép và dây quấn                                   D. Lá thép kỹ thuật điện và thanh dẫn

Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha?

A. Biến đổi dòng điện               B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

C. Biến đổi điện áp                    D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 8. Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2                         B. 3                         C. 4                         D. 5

Câu 9. Lõi thép của máy biến áp một pha làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

A. Dưới 0,35 mm                                          B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm                                     D. Trên 0,35 mm

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 11. Ưu điểm của máy biến áp một pha là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng            B. Cấu tạo đơn giản, khó sử dụng

C. Chỉ dùng để tăng điện áp                   D. Chỉ dùng để giảm điện áp

Câu 12. Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Sử dụng máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở vị trí kín gió

D. Điện áp đưa vào máy biến áp có thể lớn hơn điện áp định mức

B. Tự luận: Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.

Ví dụ: Điện năng tiêu thụ một ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là:

Tên đồ dùng điện

Công suất (W)

Số lượng (Cái)

Thời gian sử dụng (Giờ)

Đèn

60

5

4

Quạt

45

4

3

Tủ lạnh

120

1

24

Tivi

80

2

5

Nồi Cơm điện

630

1

1.5

Máy bơm nước

250

1

0.5

Máy vi tính

120

2

3

a. Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong tháng 3 biết mỗi ngày lượng điện năng gia đình bạn An sử dụng là như nhau và tính 1 tháng có 30 ngày.

b. Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1 kWh điện giá 2500 đồng.                                 

1

A. Trắc nghiệm:

Câu 1. Trong các đồ dùng sau, đồ dùng thuộc loại điện – cơ là:

A. Bình nước nóng             B. Bàn là điện C. Quạt điện         D. Máy khoan Bn chọn A và B nhaa

Câu 2. Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:

A. Bộ phận điều khiển                              B. Bộ phận bị điều khiển

C. Phần quay                                             D. Phần đứng yên

Câu 3. Động cơ điện một pha được sử dụng trong sản xuất để chạy:

A. Máy tiện, máy khoan, máy xay                B. Máy giặt, bếp điện, nồi cơm điện                                                          

C. Quạt điện, máy bơm nước, bàn là            D. Máy bơm nước, máy tiện, nồi cơm điện   

Câu 4. Cấu tạo quạt điện gồm hai phần chính là:

A. Động cơ điện và vỏ quạt                         B. Cánh quạt và trục động cơ

C. Cánh quạt và động cơ điện                      D. Lưới bảo vệ và núm điều chỉnh

Câu 5. Cánh của quạt điện được làm bằng vật liệu gì?

A. Cao su hoặc gỗ                                      B. Nhựa hoặc kim loại

C. Gỗ hoặc kim loại                                   D. Nhựa hoặc cao su

Câu 6. Rôto của động cơ điện một pha bao gồm?

A. Lõi thép và vòng ngắn mạch                       B. Dây quấn và thanh dẫn                   

C. Lõi thép và dây quấn                                   D. Lá thép kỹ thuật điện và thanh dẫn

Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha?

A. Biến đổi dòng điện               B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

C. Biến đổi điện áp                    D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 8. Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2                         B. 3                         C. 4                         D. 5

Câu 9. Lõi thép của máy biến áp một pha làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

A. Dưới 0,35 mm                                          B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm                                     D. Trên 0,35 mm

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 11. Ưu điểm của máy biến áp một pha là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng            B. Cấu tạo đơn giản, khó sử dụng

C. Chỉ dùng để tăng điện áp                   D. Chỉ dùng để giảm điện áp

Câu 12. Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Sử dụng máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở vị trí kín gió

D. Điện áp đưa vào máy biến áp có thể lớn hơn điện áp định mức

B. Tự luận: Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.

Ví dụ: Điện năng tiêu thụ một ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là:

Tên đồ dùng điện

Công suất (W)

Số lượng (Cái)

Thời gian sử dụng (Giờ)

Đèn

60

5

4

Quạt

45

4

3

Tủ lạnh

120

1

24

Tivi

80

2

5

Nồi Cơm điện

630

1

1.5

Máy bơm nước

250

1

0.5

Máy vi tính

120

2

3

a. Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong tháng 3 biết mỗi ngày lượng điện năng gia đình bạn An sử dụng là như nhau và tính 1 tháng có 30 ngày.

Điện năng An tiêu thụ trong 1 ngày là:

A=\(A_{Đèn}\)+\(A_{Quạt}+A_{tủlạnh}+A_{tivi}+A_{nồicơmđiện}+A_{máybơmnước}+A_{máyvitinh}\) =(60.50.4)+(45.4.3)+(120.1.24)+(80.2.5)+(630.1.1,5)+(250.1.0,5)+(120.2.3)=18010Wh=18,01KWh

Trong tháng 3 thì điện năng nhà bạn An tiêu thụ là:

18,01.30=540,3KWh

b. Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1 kWh điện giá 2500 đồng.

  Số tiền mà nhà bạn An phải trả là:

540,3.2500=1 350 750(đồng)

                               

 

18 tháng 4

26 B

27 B 

28 B

 

24 tháng 7 2021

- điện cơ 

- 220V - 20W 

- điện nhiệt và điện cơ 

- 9h30 => 11h30 , 17h => 20h