K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Chọn chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau.a)  H2 +    O2  ............                               b) SO3   +   H2O   ®   ………..c)   CaO  + H2O  ®  ..................                         d) Fe2O3 + H2  …….+     H2O                 e) SO3 +    H2O    ® ...................                        g)  Fe +   H2SO4   ®   ............  +   H2  h)  H2 +    PbO   ............                           i)   SO2   +   H2O   ®   ……….. k)  Fe +   HCl   ® ...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau.

a)  H2 +    O2  ............                               b) SO3   +   H2O   ®   ………..

c)   CaO  + H2O  ®  ..................                         d) Fe2O3 + H2  …….+     H2O                 

e) SO3 +    H2O    ® ...................                        g)  Fe +   H2SO4   ®   ............  +   H2  

h)  H2 +    PbO   ............                           i)   SO2   +   H2O   ®   ………..

 k)  Fe +   HCl   ®  ............   + H2                       l)   BaO  + H2O      ® .................                

Câu 1: Chọn chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau.

a)  H2 +    O2  ............                               b) SO3   +   H2O   ®   ………..

c)   CaO  + H2O  ®  ..................                         d) Fe2O3 + H2  …….+     H2O                 

e) SO3 +    H2O    ® ...................                        g)  Fe +   H2SO4   ®   ............  +   H2  

h)  H2 +    PbO   ............                           i)   SO2   +   H2O   ®   ………..

 k)  Fe +   HCl   ®  ............   + H2                       l)   BaO  + H2O      ® .................                

1
19 tháng 3 2022

a) 2H2 + O2 --to--> 2H2O

b) SO3 + H2O --> H2SO4

c) CaO + H2O --> Ca(OH)2

d) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O

e) SO3 + H2O --> H2SO4

g) Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

h) H2 + PbO --to--> Pb + H2O

i) SO2 + H2O --> H2SO3

k) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

l) BaO + H2O --> Ba(OH)2

4 tháng 2 2021

Câu 2: Hãy chọn các chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống ở mỗi phương trình hóa học sau:

a. 4Na +…O22Na2O

b. …4P….+ 5O2 2P2O5

c. …2Al…… + 3O2 2Al2O3

d. …3Fe……+ ……2O2…. Fe3O4

e. 2H2 + …O22H2O

f. 2SO2 + ……O2…… 2SO3

g. 2C4H10 + 13O2 ……8CO2… + ……10H2O…..

h. 2KMnO4 ……K2MnO4….... + ......MnO2...... + O2

19 tháng 3 2022

a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO

b) 2H2 + O2 --to--> 2H2O

c) yH2 + FexOy --to--> xFe + yH2O

d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

31 tháng 12 2022

a: 4Al+3O2->2Al2O3

b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu

c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O

d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O

1 tháng 11 2019

1. D.  SO 3  ;    4. A. CuO, G.  H 2 O

2. E.  P 2 O 5  ;    5. B.  H 2 .

3. A. CuO ;

Câu 1: a)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ghi rõ đkpư( nếu có).1. Fe   +   O2    ®   …………….                              2. 2. Na  +   O2    ®   ………………….3. S +  ……. ®      SO24. KMnO4  ®  ……..  + ……...+……..                    5. C    +   O2    ®   …………….7. Al   +   O2    ®   …………….                                6. P    +   O2   ®   …………….9. CH4  +   O2    ®   …………….+……………        8. Cu  + O2 ®   …………….11. C2H4  +   O2    ®   …………….+ …………..       10. Mg  +   ….    ®MgO12....
Đọc tiếp

Câu 1: a)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ghi rõ đkpư( nếu có).

1. Fe   +   O2    ®   …………….                              

2. 2. Na  +   O2    ®   ………………….

3. S +  ……. ®      SO2

4. KMnO4  ®  ……..  + ……...+……..                    

5. C    +   O2    ®   …………….

7. Al   +   O2    ®   …………….                               

 6. P    +   O2   ®   …………….

9. CH4  +   O2    ®   …………….+……………        

8. Cu  + O2 ®   …………….

11. C2H4  +   O2    ®   …………….+ …………..       

10. Mg  +   ….    ®MgO

12. KClO3    ®  …….. … + …….........

13.  C4H10  +   O2    ®   …………….+……………

14. CxHy  +   O2    ®   …………….+……………

15. C2H6O  +   O2    ®   …………….+……………

16. Na  +   H2O®

17. SO2  +  H2O®

18. CaO  +   H2O®

19. P2O5  +   H2O®

b) Trong các phản ứng hóa học trên phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? phản ứng nào là phản ứng phân hủy?    c) Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa

2
22 tháng 3 2022

a)

1: 3Fe + 2O2 --to-->Fe3O4

2: 4Na + O2 -to--> 2Na2O

3: S + O2 --to--> SO2

4: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

5: C + O2 --to--> CO2

7: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

6: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5

8: 2Cu + O2 --to--> 2CuO

9: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O

11: C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O

10: 2Mg + O2 --to--> 2MgO

12: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

13: 2C4H10 + 13O2--to--> 8CO2 + 10H2O

14: 2CxHy + \(\dfrac{4x+y}{2}\)O2 --to--> 2xCO2 + yH2O

15: C2H6O + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O

16: 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

17: SO2 + H2O --> H2SO3

18: CaO + H2O --> Ca(OH)2

19: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

b) 

- Pư hóa hợp: 1,2,3,5,6,7,8,10, 17, 18, 19

- Pư phân hủy: 4, 12, 

- Pư xảy ra sự oxi hóa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9,10,11,12,13,14,15,16

23 tháng 3 2022

Trả lời :

a)

1: 3Fe + 2O2 --to-->Fe3O4

2: 4Na + O2 -to--> 2Na2O

3: S + O2 --to--> SO2

4: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

5: C + O2 --to--> CO2

7: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

6: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5

8: 2Cu + O2 --to--> 2CuO

9: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O

11: C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O

10: 2Mg + O2 --to--> 2MgO

12: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

13: 2C4H10 + 13O2--to--> 8CO2 + 10H2O

14: 2CxHy + \(\dfrac{4x+y}{2}\)O2 --to--> 2xCO2 + yH2O

15: C2H6O + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O

16: 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

17: SO2 + H2O --> H2SO3

18: CaO + H2O --> Ca(OH)2

19: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

b) 

- Pư hóa hợp: 1,2,3,5,6,7,8,10, 17, 18, 19

- Pư phân hủy: 4, 12, 

- Pư xảy ra sự oxi hóa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9,10,11,12,13,14,15,16

30 tháng 4 2021

\(a) 2Na + 2C_2H_5OH \to 2C_2H_5ONa + H_2\\ b) CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O\\ c) (RCOO)_3C_3H_5 +3H_2O \to 3RCOOH + C_3H_5(OH)_3\\ d) C_2H_5OH + CH_3COOH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ e) C_2H_2 + 2Br_2 \to C_2H_2Br_4\\ d) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ g) (RCOO)_3C_3H_5 + 3NaOH \to 3RCOONa + C_3H_5(OH)_3\)

2 tháng 8 2022

khó vc

 

Câu 1: Hoàn thành PTHHa) N2O5   +    ?       ®   HNO3                                             b) Na2CO3 + HCl ® ? +  ? + H2O c) P2O5   +    ?       ®   H3PO4                                             d) Cu +  ? ® CuSO4 +  ? + ?         e)  ?  +  ? ®  MgCl2 +  H2O                                    f) Zn(NO­3)2 +   ?  ®  Zn   +    ?     g)  Zn  + ?  ®     ?    +   H2                                       h) FeSO4 +  ?  ®    ?   +    Fei) Cu(OH)2     ®     H2O + ...
Đọc tiếp

Câu 1: Hoàn thành PTHH

a) N2O5   +    ?       ®   HNO3                                             b) Na2CO3 + HCl ® ?? + H2

c) P2O5   +    ?       ®   H3PO4                                             d) Cu +  ? ® CuSO4? + ?         

e)  ?  +  ? ®  MgCl2 +  H2O                                    f) Zn(NO­3)2 +   ?  ®  Zn   +    ?    

g)  Zn  + ?  ®     ?    +   H2                                       h) FeSO4 +  ?  ®    ?   +    Fe

i) Cu(OH)2     ®     H2O +   ?                                  j) Fe2(SO4)3?  ®  Fe(NO3)3 + ?

k) Fe(OH)2     ®     H2O +   ?                                  l) AlCl3+  AgNO3  ®  ??

Câu 2: Các khí SO2, H2S là các khí độc, gây ô nhiễm không khí. Khi làm thí nghiệm để hạn chế các khí đó thoát ra ngoài không khí người ta dùng hóa chất nào rẻ tiền nhất để giữ lại các khí đó. Viết phương trình hóa học của phản ứng.

Câu 3: Lấy 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 muối K2CO3 và KCl phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M thì thu được 448 ml khí. (Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).

a) Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng.

b) Tính khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng.

Câu 4: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 100ml dd KOH, biết rằng sản phẩm thu được là muối trung hòa K2CO3.

a) Tính khối lượng muối cacbonat tạo thành.

b) Tính nồng độ mol của dd KOH đã dùng.

c) Nếu dùng 73 gam chuyển sang màu gì?

          Câu 5: Em hãy viết phương trình phản ứng cho mỗi chuyển đổi hóa học sau :

                       Na           NaCl      NaOH             Na2SO3     Na2SO4   

S  SO2    SO3  H2SO4  MgSO4      BaSO4

Câu 6: Ngâm bột sắt dư trong 600ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 3,36 lit khí (đktc).

a) Mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học.

b) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng.

c) Tính nồng độ mol của dung dung dịch HCl 20 % để trung hòa với lượng KOH ở trên thì dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím

dịch axit đã dùng.

d) Để trung hòa hết lượng axit HCl trên cần phải dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 20 %.

 

0
Câu 1. Cho các hợp chất sau: XCl3, X(OH)3. Công thức hoá học oxit của X làA. X3O2.B. XO3.C. XO2.D. X2O3.Câu 2. Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa làA. 4K  +  O2      2K2O.B. CuO + 2HCl  ®  CuCl2  +  H2O. C. H2O  +  Na2O  ®  2NaOH.D. BaCO3     BaO  +  CO2.Câu 3. Hiện tượng “mưa axit” gây ra là doA. Fe2O3, CO2.B. NO2, SO2.C. CaO, CO.D. N2O, K2O.- HIĐROCâu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất...
Đọc tiếp

Câu 1. Cho các hợp chất sau: XCl3, X(OH)3. Công thức hoá học oxit của X là

A. X3O2.

B. XO3.

C. XO2.

D. X2O3.

Câu 2. Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là

A. 4K  +  O2      2K2O.

B. CuO + 2HCl  ®  CuCl2  +  H2O. 

C. H2O  +  Na2O  ®  2NaOH.

D. BaCO3     BaO  +  CO2.

Câu 3. Hiện tượng “mưa axit” gây ra là do

A. Fe2O3, CO2.

B. NO2, SO2.

C. CaO, CO.

D. N2O, K2O.

- HIĐRO

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hiđro tan rất nhiều trong nước.

C. Công thức hóa học của đơn chất hiđro là H.

D. Phân tử khối của khí hiđro bằng 1.       

Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, khi thu khí hiđro người ta đặt

A. đứng bình.

B. úp bình.

C. ngửa bình.

D. nghiêng bình.

Câu 6. Khí hiđro dùng để nạp vào khinh khí cầu vì

A. khí hiđro có tính khử.

B. khí hiđro là chất khí nhẹ nhất.

C. khí hiđro là đơn chất.

D. khí hiđro khi cháy có tỏa nhiệt và phát sáng.

Câu 7. Ở cùng điều kiện, hỗn hợp khí nào sau đây là nặng nhất?  

A. H2 và CO2.

B. O2 và H2.

C. CH4 và H2.

D. SO2 và H2.

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?

A. CaCO3    CaO +  CO2.       

B. MgO + 2HCl  ⟶ MgCl2 + H2O.

C. CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O.

D. CaO + H2O ⟶ Ca(OH)2.

Câu 9. Oxit nào sau đây không bị khử bởi khí hiđro khi nung nóng?

A. PbO.

B. K2O. 

C. HgO.

D. Fe2O3.

Câu 10. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro tác dụng được với dãy gồm các chất nào sau đây?

A. O2, FeO, CuO. 

B. O2, PbO, Al2O3.

C. O2, PbO, CaO.

C. Fe3O4, Na2O, BaO.

3
28 tháng 2 2022

1D 2A 3B 4A 5B 6B 7D 8A 9B 10A

28 tháng 2 2022

D

C

D

B

A